Kết quả tìm kiếm Parvati Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Parvati” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Parvati (Sanskrit: पार्वती, Kannada: ಪಾರ್ವತಿ IAST: Pārvatī) là một nữ thần trong Hindu giáo. Parvati, cũng được xác định là Adi Parashakti, Devi, Shakti… |
của thần Shiva và nữ thần Parvati. Theo truyền thuyết Ganesha là con trai của thần Shiva và nữ thần Parvati. Nữ thần Parvati luôn bị thần Shiva nhìn với… |
the first wife of Shiva, but she immolated herself and was reborn as Parvati. Parvati has various avatars like Kali and Durga which are also associated with… |
Parabrahman. Phối ngẫu của ba vị thần gồm ba nữ thần: Saraswati, Lakshmi và Parvati gọi là Tridevi (Tam nữ thần), được coi là phiên bản nữ của Tam thần Ấn… |
Bà là một trong ba vị thần nữ (Tridevi) bao gồm Saraswati, Lakshmi và Parvati. Những hình tượng tương đồng của Lakshmi cũng được tìm thấy trong các di… |
Monaeses parvati là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi Monaeses. Monaeses parvati được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1963. ^ Platnick… |
2847 Parvati (1959 CC1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 1 tháng 2 năm 1959 bởi Đài thiên văn Lowell ở Flagstaff (LO). JPL Small-Body… |
Molophilus parvati là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. Dữ liệu liên quan tới Molophilus parvati tại Wikispecies… |
Dicranomyia parvati là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. Dữ liệu liên quan tới Dicranomyia parvati tại Wikispecies… |
Epidius parvati là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi Epidius. Epidius parvati được miêu tả năm 2000 bởi Benjamin. ^ Platnick, Norman… |
này thường được nhân hóa bởi các nữ thần Hindu Saraswati, Lakshmi, và Parvati. Trong Shaktism, nữ thần ba ngôi này là biểu hiện của Mula-Prakriti hoặc… |
Po Nagar, mà ta hay gọi là tháp Bà. Nguyên thủy chính là tháp thờ thần Parvati, vợ của Shiva. Tháp chính thờ thần Po Nagar (Umar), vợ của thần Siva. Tháp… |
Quân đoàn Dumbledore (đổi hướng từ Parvati Patil) đôi của Parvati Patil. Không như các cặp anh chị em khác thường là thành viên của một nhà nhưng hai chị em lại ở hai nhà khác nhau: Parvati thuộc nhà… |
Chrysolina parvati là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Daccordi miêu tả khoa học năm 1982. ^ Chrysomelidae in Synopsis of the… |
Bà là một trong ba vị thần nữ (Tridevi) bao gồm Saraswati, Lakshmi và Parvati. Ba nữ thần cùng nhau hỗ trợ các nam thần là Brahma, Vishnu và Shiva trong… |
đầu tiên của Shiva, phần thứ hai là Parvati, hóa thân của Sati mình. Trong truyền thuyết Hindu, cả Sati và Parvati liên tục đóng vai trò đưa Shiva xa cách… |
trăm thần Puranas của Ấn Độ giáo. Minh họa của các vị thần lớn bao gồm Parvati, Vishnu, Sri (Lakshmi), Shiva, Sati, Brahma và Saraswati. Những vị thần… |
nhân cách hoá của dãy Himalaya. Vị thần này được coi là cha của Ganga và Parvati, hai người vợ của thần Shiva. Trong tiếng Phạn, từ himavant- có nghĩa là… |
đã giao cho La Hầu truyền tin tới Shiva, yêu cầu vị thần này phải nộp Parvati cho Jalandhara. Shiva bực tức với thông điệp này, và cơn giận dữ biến thành… |
Hindu, dãy Himalaya được nhân cách hóa thành Himavath, cha của nữ thần Parvati. Himalaya cũng được coi là cha đẻ của sông Hằng. Hai trong số những nơi… |