Kết quả tìm kiếm Orinoco Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Orinoco” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Orinoco là một trong những dòng sông dài nhất tại Nam Mỹ với chiều dài 2.140 km (1.330 mi). Lưu vực sông thỉnh thoảng được gọi là Orinoquia, có diện tích… |
một loại cá heo sông nước ngọt đặc hữu của hệ thống sông Amazon và sông Orinoco. Là loài cá heo sông lớn nhất, loài này khác với cá heo Tucuxi (Sotalia… |
Châu thổ Orinoco là một đồng bằng cửa sông rộng lớn nằm ở hạ lưu sông Orinoco, phía Đông Venezuela. Châu thổ sông Orinoco là một trong tám vùng tự nhiên… |
minor Họ Iniidae Cá heo sông Amazon, Inia geoffrensis Cá heo sông Orinoco (phân họ Orinoco), Inia geoffrensis humboldtiana Cá heo sông Araguaia (Araguaian… |
4 tỷ thùng (2,0 × 109 m3) trữ lượng đã được chứng minh ở vùng Faja del Orinoco của đất nước. Vào tháng 2 năm 2008, trữ lượng dầu đã được chứng minh ở… |
Orinoco-Casiquiare là một khu dự trữ sinh quyển được UNESCO công nhận ở Venezuela bảo vệ quần xã sinh vật Amazon. Khu dự trữ sinh quyển Alto Orinoco-Casiquiare… |
11926 Orinoco (tên chỉ định: 1992 YM2) là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Eric Walter Elst ở Caussols, Alpes-Maritimes, Pháp… |
Vành đai Orinoco là một lãnh thổ ở dải phía nam của lưu vực sông Orinoco phía đông Venezuela, nơi có các mỏ dầu lớn nhất thế giới. Tên tiếng Tây Ban Nha… |
Alto Orinoco là một khu tự quản thuộc bang Amazonas, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Alto Orinoco đóng tại La Esmeralda. Khự tự quản Alto Orinoco có… |
trên nắp mang. Candiru (chi Vandellia) sinh sống ở lưu vực sông Amazon và Orinoco của đồng bằng Amazon. Candiru hút máu và ký sinh trên mang của các loài… |
Cá sấu Orinoco, danh pháp hai phần là Crocodylus intermedius, là một loài cá sấu lớn trong họ Crocodylidae. Loài này được Graves mô tả khoa học đầu tiên… |
lớn nhất của bang Amazonas thuộc Venezuela. Puerto Ayacucho nằm bên sông Orinoco, đối diện bên kia sông là làng Casuarito của Colombia. Thành phố được thành… |
Phractocephalus. Loài cá này có nguồn gốc Nam Mỹ ở lưu vực sông Amazon, Orinoco, và Essequibo. Chúng dài đến 1,8 m (5 ft 11 in) và nặng 80 kg (180 lb)… |
nhất, trải dài trên hầu hết các lưu vực sông La Plata, Amazon, Mearim và Orinoco ở Nam Mỹ nhiệt đới và cận nhiệt đới. Đôi khi nó được nuôi trong bể thủy… |
trải dài từ biên giới với Colombia ở phía tây đến tận vùng châu thổ sông Orinoco. Vùng Nam: phần lớn vùng này là Cao nguyên Guiana với độ cao trung bình… |
nhiệt đới của Nam Mỹ (palafito), đáng chú ý là các hệ thống sông Amazon và Orinoco. Các nhà sàn là đặc trưng thịnh hành dọc theo bờ hồ Maracaibo đến mức Amerigo… |
Mikrogeophagus ramirezi, là một loài cá đặc hữu tự nhiên của lưu vực sông Orinoco, ở các savan của Venezuela và Colombia tại Nam Mỹ. Loài này được dùng trong… |
trưởng thành, và là loài bò sát lớn thứ nhì miền Tân Nhiệt đới, sau cá sấu Orinoco đang cực kỳ nguy cấp. Như tên gọi, con trưởng thành khá sậm màu. Con non… |
giữa Trinidad và Venezuela. Ông đã thám hiểm lục địa Nam Mỹ, gồm cả sông Orinoco. Ông cũng tới các đảo Chacachacare và Đảo Margarita, quan sát và đặt tên… |
là một con sông của Venezuela. Sông Quache là một phần của lưu vực sông Orinoco, nằm hoàn toàn trên lãnh thổ Venezuela. Danh sách sông ở Venezuela Rand… |