Kết quả tìm kiếm Nottingham Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nottingham” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Câu lạc bộ bóng đá Nottingham Forest là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh hiện đang thi đấu tại giải Ngoại hạng Anh, có sân nhà là sân City Ground… |
Nottingham là một thành phố, chính quyền đơn nhất, và thị xã cấp hạt của Nottinghamshire ở East Midlands của Anh. Trung tâm của Nottingham nằm ở bên sông… |
Liverpool Luton Town Manchester City Manchester United Newcastle United Nottingham Forest Sheffield United Wolverhampton Wanderers Các đội bóng Luân Đôn:… |
thế. Việc lựa chọn màu đỏ là để ghi nhận những hỗ trợ và đóng góp từ Nottingham Forest sau khi Arsenal thành lập năm 1886. Hai trong số các thành viên… |
đến cổ động viên của Liverpool xảy ra. Trong trận bán kết Cúp FA gặp Nottingham Forest tại sân Hillsborough ngày 15 tháng 4 năm 1989, sân quá tải khiến… |
Liverpool, Manchester City, Manchester United, Middlesbrough, Norwich City, Nottingham Forest, Oldham Athletic, Queens Park Rangers, Sheffield United, Sheffield… |
Old Trafford. Đội tiếp tục vào chung kết Cúp Liên đoàn 1992 và đánh bại Nottingham Forest 1–0 tại Wembley. Vào năm 1993, câu lạc bộ giành chức vô địch quốc… |
sách này là Leicester City (đội vô địch mùa giải 2015–16), trước đó là Nottingham Forest (đội vô địch mùa giải 1977–78) và Derby County (đội vô địch mùa… |
Wayback Machine. Europe-China Research and Advice Network. University of Nottingham. p. 7, 11. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2013. ^ “Religion in China on… |
5 1961, 1962 1963, 1965, 1968, 1988, 1990 Chelsea 2 1 2012, 2021 2008 Nottingham Forest 2 0 1979, 1980 & — Porto 2 0 1987, 2004 & — Celtic 1 1 1967 1970… |
Anh) Alcohol (Ethanol) at The Periodic Table of Videos (University of Nottingham) Metcalf, Allan A. (1998). The World in So Many Words. Houghton Mifflin… |
Old Etonians 1882 4 1883 Portsmouth 2008 3 2010 Sunderland 1973 2 1992 Nottingham Forest 1959 1 1991 Bury 1903 0 Huddersfield Town 1 1922 4 1938 Leicester… |
Premier League 2022–23 sớm 3 trận đấu sau trận thua của Arsenal trước Nottingham Forest, đây là danh hiệu thứ 5 của họ dưới thời Guardiola và danh hiệu… |
Tiến sĩ Tony Waltham, chuyên gia địa chất học, trường Đại học Trent Nottingham đã tiến hành nghiên cứu địa mạo vùng đá vôi karst vịnh Hạ Long với sự… |
Andy Cole (thể loại Vận động viên Nottingham) tên đầy đủ là Andrew Alexander Cole, sinh ngày 15 tháng 10 năm 1971 tại Nottingham, là cựu cầu thủ bóng đá người Anh. Anh từng là cầu thủ của Arsenal, Fulham… |
lớn nhất: 12–1, đồng kỷ lục: Blackburn Rovers 7–0 Nottingham Forest (18 tháng 11 năm 1995) & Nottingham Forest 1–5 Blackburn Rovers (13 tháng 4 năm 1996)… |
năm 2012. Brady Haran. “The Periodic Table of Videos”. University of Nottingham. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2012. Mark R. Leach. “The INTERNET Database… |
Callum Hudson-Odoi (thể loại Cầu thủ bóng đá Nottingham Forest F.C.) cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Nottingham Forest. Hudson-Odoi trưởng thành từ học viện đào tạo trẻ của Chelsea.… |
92.500 1978–79 Anh Nottingham Forest 1–0 Malmö FF Thụy Điển Sân vận động Olympic, Munich, Tây Đức 57.500 1979–80 Anh Nottingham Forest 1–0 Hamburger… |
Birmingham, Sheffield, Manchester, Liverpool, Leeds, Newcastle, Bradford, Nottingham, song quy mô dân số không phải là điều kiện tiên quyết cho vị thế thành… |