Kết quả tìm kiếm Normandie Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Normandie” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Normandie (tiếng Pháp: Normandie, phát âm [nɔʁmɑ̃di], tiếng Norman: Normaundie, phiên âm No-măng-đi), hay Normandy theo tiếng Anh, là một vùng… |
Chiến dịch Overlord (1944) (đổi hướng từ Cuộc đổ bộ Normandie) Chiến dịch Overlord, hay Cuộc tập trận Hornpipe, là mật danh của Trận Normandie, một chiến dịch quân sự quy mô lớn của quân đội Đồng Minh tại miền Bắc… |
D-Day), các lực lượng Đồng Minh phương Tây đồng loạt đổ bộ vào bờ biển Normandie. Chiến dịch diễn ra rất khốc liệt, phe Đồng Minh đã gặp rất nhiều khó… |
tước hiệu của mình, đồng thời là chư hầu (với danh nghĩa Công tước xứ Normandie) và đồng đẳng (với danh nghĩa quốc vương của Anh) với quốc vương của Pháp… |
Công quốc Normandie (tiếng Norman: Duchie de Normaundie, tiếng Pháp: Duché de Normandie) là một cựu quốc gia tồn tại từ năm 996 đến năm 1259, được cai… |
1072: người Viking Normandie, dưới quyền Robert Guiscard chiếm phần lớn vương quốc Ý Byzantine. Năm 1081: người Viking Normandie xâm lấn vùng Balkans… |
Ban Nha. Nó được hỗ trợ bởi Ủy ban Điện ảnh Singapore, Purin Pictures, Normandie Images và Chương trình Phát triển & Kịch bản Hubert Bals, và CJ CGV giữ… |
chiến, gồm có Trận Dieppe năm 1942, Đồng Minh xâm chiếm Ý, đổ bộ Normandie, trận Normandie, và trận Scheldt vào năm 1944. Canada cung cấp nơi tị nạn cho… |
Seine-Maritime và Eure, khi Normandie được chia thành Hạ Normandie (Basse-Normandie) và Thượng Normandie (Haute-Normandie). Bộ phận này tiếp tục gây tranh… |
Pont de Normandie là một cây cầu dây văng bắc qua sông Seine, nối Le Havre với Honfleur ở Normandy, phía bắc nước Pháp. Chiều dài tổng cộng của cầu là… |
Chiến dịch Neptune (đề mục Bắn phá Normandie) Chiến dịch Neptune (mã hiệu: Halcyon), là mật danh của cuộc đổ bộ vào Normandie, chiến dịch đổ bộ đường biển kết hợp với đường hàng không của quân đội… |
Phi đoàn Normandie-Niemen (tiếng Pháp: Escadron de chasse 1/30 Normandie-Niemen; tiếng Nga: Нормандия-Неман) là một phi đoàn thuộc Không quân Pháp chiến… |
(1944-1945) khối Đồng Minh giành được thế thắng, bắt đầu từ cuộc đổ bộ vào Normandie cho đến tháng 5 năm 1945 khi Đức đầu hàng. Sau khi quân Đức tràn sang… |
danh hiệu Trữ quân nước Pháp cho em trai là Louis Charles, Công tước xứ Normandie. Triều đình tổ chức quốc tang cho Trữ quân, nhưng người dân Pháp chẳng… |
của Normandie ở giai đoạn kiến trúc Romanesque, giống tu viện Saint-Étienne ở Caen đã cho thấy một ví dụ đẹp về mặt tiền kiểu harmonique của Normandie, đoạn… |
phố Caen. Ngày 1 tháng 1 năm 2016, Basse-Normandie và Haute-Normandie hợp nhất thành một vùng mang tên Normandie. Khu vực bao gồm ba tỉnh, Calvados, Manche… |
Val-de-Marne Paris Hauts-de-Seine Seine-Saint-Denis Val-d'Oise Yvelines Vùng Normandie: Eure Seine-Maritime Calvados Cổng thông tin Paris Cổng thông tin Pháp… |
Chiến dịch đổ bộ của lính dù Mỹ ở Normandie là chiến dịch nhảy dù của Quân đội Hoa Kỳ trong cuộc đổ bộ vào Normandie trong Chiến tranh thế giới thứ hai… |
Granville là một xã trong tỉnh Manche, thuộc vùng hành chính Normandie của nước Pháp, có dân số là 12.687 người (thời điểm 1999). Christian Dior, nhà… |
tháng 11 nó cập bến Chebourg. Di hài tiếp đó được mang bởi tàu hơi nước Normandie tới Le Havre, ngược sông Seine tới Rouen và dừng ở Paris. Ngày 15 tháng… |