Kết quả tìm kiếm Nitrat Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Nitrat” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Nitrat hoặc Ion Nitrat là ion gồm nhiều nguyên tử với công thức phân tử NO− 3 hoặc NO3 và khối lượng phân tử là 62,0049 g/mol. Ion nitrat là base liên… |
Kali nitrat, hay còn gọi là diêm tiêu, là hợp chất hóa học có công thức hóa học là KNO3. Trong quá khứ, con người đã sử dụng nó để làm một số loại ngòi… |
Amoni nitrat là một hợp chất hóa học, là nitrat của amonia với công thức hóa học NH4NO3, là một chất bột màu trắng tại nhiệt độ phòng và áp suất tiêu… |
Natri nitrat là hợp chất hoá học có công thức NaNO3. Muối này còn được biết đến với cái tên diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru (do hai nơi này có lượng… |
huỳnh (S), than củi (C) và kali nitrat (saltpeter, KNO3). Lưu huỳnh và than hoạt động như nhiên liệu trong khi kali nitrat là chất oxy hóa. Do tính chất… |
Bạc(I) nitrat (tên thường gọi là bạc nitrat) là một muối của acid nitric, tan tốt trong nước, màu trắng có công thức hóa học AgNO3. Bạc nitrat được điều… |
Chu trình nitơ (đề mục Nitrat hóa) trọng trong chu trình nitơ bao gồm sự cố định nitơ, khoáng hóa, nitrat hóa, và khử nitrat. Thành phần chính của khí quyển (khoảng 78,1%) là nitơ, bởi vậy… |
keton có thể biến đổi thành aldehyde. Thuốc thử bao gồm dung dịch bạc(I) nitrat, amonia và một ít natri hydroxide (để duy trì độ pH cơ bản của thuốc thử)… |
Sắt(III) nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe(NO3)3. Vì chất này hút ẩm, nó thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO3)3·9H2O… |
Vi khuẩn nitrat hóa là những vi khuẩn lấy năng lượng bằng cách oxi hóa những hợp chất chứa nitrogen, bao gồm Nitrosomonas, Nitrosococcus, Nitrobacter,… |
Chì(II) nitrat hay nitrat chì(II) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Pb(NO3)2. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng tinh thể không màu hoặc… |
trở lại thành khí nitơ. Các ammoniac và nitrat được tổng hợp là các loại phân công nghiệp chính và phân nitrat là các chất ô nhiễm chính gây ra hiện tượng… |
hợp chất có tính axit mạnh nhất của phenol. Như các hợp chất chứa nhiều nitrat khác (TNT), axit picric là một chất nổ. Tên của axit picric bắt nguồn từ… |
thành ion nitrit và nitrat, một quá trình được gọi là nitrat hóa. Nitơ monoxit và dinitơ monoxit cũng được tạo ra trong quá trình nitrat hóa. [24] Dưới điều… |
Calci nitrat, (tiếng Na Uy: Norgessalpeter) là một hợp chất vô cơ và là muối calci của acid nitric với công thức hóa học Ca(NO3)2. Muối không màu này hút… |
Đồng(II) nitrat, với công thức hóa học Cu(NO3)2, là một hợp chất vô cơ có bề ngoài là một chất rắn tinh thể màu xanh dương. Muối khan của chất này tạo… |
các phản ứng hóa học. Các hợp chất của nó được dùng trong phim ảnh và bạc nitrat pha loãng được dùng làm chất tẩy khuẩn. Trong khi nhiều ứng dụng kháng sinh… |
Magnesi nitrat là một muối với công thức hóa học Mg(NO3)2. Trong không khí nó nhanh chóng tạo thành muối ngậm 6 nước với công thức Mg(NO3)2·6H2O (và khối… |
trong acid. Acid nitric là một mono acid mạnh, một chất oxy hóa mạnh có thể nitrat hóa nhiều hợp chất vô cơ và là một acid một nấc vì chỉ có một sự phân ly… |
Nitrocellulose (thể loại Muối nitrat) là xenlulozo nitrat) là một hợp chất dễ cháy được hình thành bằng xenlulozo nitơ thông qua tiếp xúc với axit nitric hoặc một chất nitrat hóa mạnh. Trước… |