Kết quả tìm kiếm Ngữ âm Tiếng Avar Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+âm+Tiếng+Avar", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Avar (tên tự gọi Магӏарул мацӏ Maⱨarul maⱬ [maʕarul mat͡sʼ] "ngôn ngữ của núi" hay Авар мацӏ Avar maⱬ [awar mat͡sʼ] "tiếng Avar") là một ngôn ngữ… |
27 ngôn ngữ với số người sử dụng chừng 1,3 triệu người. Những ngôn ngữ chính là tiếng Chesnya, tiếng Avar, tiếng Dargwa, tiếng Lezgin, tiếng Lak,.. Nhóm… |
Châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) những kiến thức đã được ghi chép và thu thập trước đó. Đến năm 610, người Avar và Quân đội Ba Tư tiến đánh Đế quốc Đông La Mã, Hoàng đế Phocas không giữ… |
Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) Nga ngày nay là lãnh thổ của các bộ lạc khác nhau như người Goth, Hun và Avar gốc Thổ trong khoảng thời gian từ thế kỷ III tới thế kỷ VI. Bộ lạc người… |
Tiếng Chechen (Нохчийн Мотт / Noxçiyn Mott / نَاخچیین موٓتت / ნახჩიე მუოთთ, Nokhchiin mott, [ˈnɔx.t͡ʃiːn mu͜ɔt]) là một ngôn ngữ Đông Bắc Kavkaz. Đây là… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân hạng… |
Séc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Séc (cs)) Séc (tiếng Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika phát âm), là quốc gia nội lục thuộc khu vực Trung Âu và giáp Ba Lan… |
Tiếng Slovak là ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Tây-Slav thuộc hệ Ấn-Âu (cùng nhóm với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và Tiếng Serbia-Croatia). Có hơn 6 triệu người… |
Khabib Abdulmanapovich Nurmagomedov (thể loại Người Avar) Abdulmanapovich Nurmagomedov (tiếng Nga: Хабиб Абдулманапович Нурмагомедов; tiếng Avar: ХIабиб ГӀабдулманапил НурмухӀамадов; phát âm [ħabib ʕabdulmanapil nurmuħamadow];… |
PCGN 1956) Latin hóa BGN/PCGN tiếng Armenia (hệ 1981) Latin hóa BGN/PCGN tiếng Avar (hệ 2011) Latin hóa BGN/PCGN tiếng Azerbaijan chữ Cyrillic (bảng tương… |
Hungary (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hungary (hu)) Hungary (tiếng Hungary: Magyarország; phiên âm là Hung-ga-ri) là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực Trung Âu. Có diện tích 93.030 kilômét vuông… |
Dagestan (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Avar) đa số họ nói một trong các thứ tiếng thuộc nhóm Kavkaz, Turk, hay các ngôn ngữ Iran. Các nhóm sắc tộc lớn nhất là Avar, Dargin, Kumyk, và Lezgi. Tuy người… |
phía tây để bao gồm thêm lãnh thổ Avar và được tập trung ở Poltava. Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ thứ 7, liên minh Avar-Tây Slav, và Khazars ở phía đông đã… |
Nhu Nhiên (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) chính là người Avar, những người sau này xuất hiện tại châu Âu. Thuật ngữ Nhu Nhiên là sự phiên âm sang tiếng Việt từ cách đọc và ghi của tiếng Trung quan… |
Viên (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) Viên (phiên âm theo tên tiếng Pháp: Vienne) hay Wien (tên gốc tiếng Đức, phát âm tiếng Đức: [viːn] ; tiếng Bavaria: Wean) là thủ đô liên bang của Cộng… |
Phiên bá quốc Áo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Séc) Bavaria và đóng vai trò như một bức tường thành chống lại sự đe dọa từ người Avar. Từng bị đột kích bởi người Magyar vào thế kỷ 10, nó được cai trị bởi các… |
Áo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) Áo. Phần lớn dân số nói phương ngữ Bayern của tiếng Đức làm tiếng bản địa, và tiếng Đức trong dạng tiêu chuẩn là ngôn ngữ chính thức của quốc gia này, người… |
Đế quốc Đông La Mã (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Constantinopolis nhằm liên hợp với quân Avar và Slav chiếm thành. Ngày 26 tháng 6 năm 626, 80.000 quân Avar và Slav bủa vây mọi cửa thành của Constantinopolis… |
Tiếng Archi cũng như những ngôn ngữ liên quan có một hệ thống âm vị phức tạp. Nó có 26 âm vị nguyên âm, và tùy theo phân tích, từ 74 đến 82 phụ âm. Tiếng… |
Slovakia (thể loại Trang có phát âm được ghi âm) Năm 568 một bộ tộc tiền Mông Cổ, người Avar, tiến hành cuộc xâm lược của họ vào vùng Trung Danube. Người Avar chiếm các vùng đất thấp thuộc Đồng bằng… |