Kết quả tìm kiếm Ngữ hệ Tai Kadai Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+hệ+Tai+Kadai", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngữ hệ Kra-Dai (các tên gọi khác bao gồm: ngữ hệ Tai-Kadai, họ ngôn ngữ Tai-Kadai, ngữ hệ Kradai, họ ngôn ngữ Kradai, ngữ hệ Thái-Kradai, ngữ hệ Thái-Kadai… |
hội cơ sở thấp nhất ở vùng cư trú truyền thống của các dân tộc thuộc ngữ hệ Tai-Kadai. Về địa lý đó là vùng bắc phần bán đảo Đông Dương và lân cận. Ngày… |
Hán-Tạng, Nam Đảo, Tai-Kadai như : O3-M17 - đặc trưng cho ngữ hệ Hmong-Mien nhưng cũng có tỉ lệ cao trong nhánh Môn-Khmer của ngữ hệ Nam Á. O3-M200* -… |
Người Nùng (đề mục Ngôn ngữ) Người Nùng nói tiếng Nùng, là ngôn ngữ thuộc ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai. Người Nùng có văn hóa, ngôn ngữ giống với dân tộc Tày và với một số nhánh… |
Các ngôn ngữ khác tại Ấn Độ thuộc về các ngữ hệ Hán-Tạng, ngữ hệ Nam Á, ngữ hệ Tai-Kadai và một số ngữ hệ phụ và các ngôn ngữ biệt lập. Ngôn ngữ chính thức… |
Tiếng Thái (đổi hướng từ Ngôn ngữ Thái) Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc ngày nay và nhiều nhà ngôn ngữ học đã đưa… |
Tiếng Nùng (thể loại Ngôn ngữ tại Việt Nam) Nùng là một nhóm các ngôn ngữ thuộc nhánh Tai Trung tâm trong ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai. Các cư dân nói nhóm ngôn ngữ này được chính phủ Việt Nam… |
Ngữ hệ hay ngữ tộc, còn gọi là họ ngôn ngữ hay nhóm ngôn ngữ, là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với… |
mình và các ngôn ngữ này có quan hệ gần gũi với ngôn ngữ chính thức. Tất cả chúng đều được phân loại vào ngữ hệ Tai-Kadai. Phần lớn người Thái theo Phật… |
Nhóm ngôn ngữ Thái (Tai) (còn gọi là Nhóm ngôn ngữ Tráng-Thái) là một Nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Tai-Kadai. Nhóm ngôn ngữ này bao gồm các ngôn ngữ như tiếng… |
diện của ngôn ngữ Ấn-Arya, Tai–Kadai, Dravida, Nam Đảo, và Hán-Tạng là kết quả của những đợt di cư về sau. Về cấu trúc từ vựng, ngữ hệ Nam Á nổi bật với… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ) những ngôn ngữ hay phương ngữ không thanh điệu. Về sau, qua quá trình giao thoa với Hoa ngữ và nhất là với các ngữ thuộc ngữ hệ Tai-Kadai vốn có hệ thống thanh… |
Nhóm ngôn ngữ Nam Đảo-Tai hay nhóm ngôn ngữ Nam Đảo-Thái, là một liên hệ được đề xuất bao gồm các ngôn ngữ Nam Đảo (nói ở Đài Loan, Đông Nam Á hải đảo… |
Ngữ hệ Hmông-Miền (còn gọi là ngữ hệ Miêu–Dao) là một ngữ hệ gồm những ngôn ngữ có thanh điệu ở miền Nam Trung Quốc và Bắc Đông Nam Á lục địa. Người nói… |
Người Bố Y (đề mục Ngôn ngữ) vùng bắc Việt Nam. Người Bố Y nói tiếng Bố Y, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong ngữ hệ Tai-Kadai. Dân tộc Bố Y có dân số khoảng 2.971.460 người, chủ… |
Ngữ hệ Hán-Tạng, trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ. Ngữ hệ này đứng thứ hai sau ngữ hệ Ấn-Âu về… |
Người Tráng (đề mục Ngôn ngữ) nhánh Tai Bắc và Tai Trung Tâm trong ngữ chi Tai của ngữ hệ Kra-Dai (Tai-Kadai). Tráng Bắc và Bố Y cùng với Giáy, Saek, Nyo, Yi được xếp vào nhánh Tai Bắc… |
Ngữ chi Đồng-Thủy (tiếng Trung: 侗水語支; pinyin: Dòng-Shǔi) là một nhánh ngôn ngữ Tai-Kadai, hiện diện chủ yếu ở đông Quý Châu, tây Hồ Nam, bắc Quảng Tây… |
Tiếng Thái Đen (thể loại Ngữ chi Thái) Miêu, Dao, Thái Kim Bình). Tiếng Thái Đen thuộc họ ngôn ngữ Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Thái Đen tương tự như tiếng Thái và tiếng Lào, nhưng… |
ngôn ngữ Kra hay Nhóm ngôn ngữ Cờ-Ương là một nhánh ngôn ngữ Tai–Kadai ở Nam Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Tây) và Bắc Việt Nam. Trong toàn hệ Tai–Kadai, Kra… |