Ngữ hệ Tai Kadai

Kết quả tìm kiếm Ngữ hệ Tai Kadai Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Kra-Dai
    Ngữ hệ Kra-Dai (các tên gọi khác bao gồm: ngữ hệ Tai-Kadai, họ ngôn ngữ Tai-Kadai, ngữ hệ Kradai, họ ngôn ngữ Kradai, ngữ hệ Thái-Kradai, ngữ hệ Thái-Kadai…
  • Hình thu nhỏ cho Bản
    hội cơ sở thấp nhất ở vùng cư trú truyền thống của các dân tộc thuộc ngữ hệ Tai-Kadai. Về địa lý đó là vùng bắc phần bán đảo Đông Dương và lân cận. Ngày…
  • Hình thu nhỏ cho Các dân tộc tại Việt Nam
    Hán-Tạng, Nam Đảo, Tai-Kadai như : O3-M17 - đặc trưng cho ngữ hệ Hmong-Mien nhưng cũng có tỉ lệ cao trong nhánh Môn-Khmer của ngữ hệ Nam Á. O3-M200* -…
  • Hình thu nhỏ cho Người Nùng
    Người Nùng nói tiếng Nùng, là ngôn ngữ thuộc ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai. Người Nùng có văn hóa, ngôn ngữ giống với dân tộc Tày và với một số nhánh…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại Ấn Độ
    Các ngôn ngữ khác tại Ấn Độ thuộc về các ngữ hệ Hán-Tạng, ngữ hệ Nam Á, ngữ hệ Tai-Kadai và một số ngữ hệ phụ và các ngôn ngữ biệt lập. Ngôn ngữ chính thức…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Thái
    Tiếng Thái (đổi hướng từ Ngôn ngữ Thái)
    Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc ngày nay và nhiều nhà ngôn ngữ học đã đưa…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Nùng
    Tiếng Nùng (thể loại Ngôn ngữ tại Việt Nam)
    Nùng là một nhóm các ngôn ngữ thuộc nhánh Tai Trung tâm trong ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai. Các cư dân nói nhóm ngôn ngữ này được chính phủ Việt Nam…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ
    Ngữ hệ hay ngữ tộc, còn gọi là họ ngôn ngữ hay nhóm ngôn ngữ, là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với…
  • Hình thu nhỏ cho Người Thái (Thái Lan)
    mình và các ngôn ngữ này có quan hệ gần gũi với ngôn ngữ chính thức. Tất cả chúng đều được phân loại vào ngữ hệ Tai-Kadai. Phần lớn người Thái theo Phật…
  • Nhóm ngôn ngữ Thái (Tai) (còn gọi là Nhóm ngôn ngữ Tráng-Thái) là một Nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Tai-Kadai. Nhóm ngôn ngữ này bao gồm các ngôn ngữ như tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Nam Á
    diện của ngôn ngữ Ấn-Arya, TaiKadai, Dravida, Nam Đảo, và Hán-Tạng là kết quả của những đợt di cư về sau. Về cấu trúc từ vựng, ngữ hệ Nam Á nổi bật với…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Việt
    Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ)
    những ngôn ngữ hay phương ngữ không thanh điệu. Về sau, qua quá trình giao thoa với Hoa ngữ và nhất là với các ngữ thuộc ngữ hệ Tai-Kadai vốn có hệ thống thanh…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Nam Đảo-Tai
    Nhóm ngôn ngữ Nam Đảo-Tai hay nhóm ngôn ngữ Nam Đảo-Thái, là một liên hệ được đề xuất bao gồm các ngôn ngữ Nam Đảo (nói ở Đài Loan, Đông Nam Á hải đảo…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Hmông-Miền
    Ngữ hệ Hmông-Miền (còn gọi là ngữ hệ Miêu–Dao) là một ngữ hệ gồm những ngôn ngữ có thanh điệu ở miền Nam Trung Quốc và Bắc Đông Nam Á lục địa. Người nói…
  • Hình thu nhỏ cho Người Bố Y
    vùng bắc Việt Nam. Người Bố Y nói tiếng Bố Y, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong ngữ hệ Tai-Kadai. Dân tộc Bố Y có dân số khoảng 2.971.460 người, chủ…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Hán-Tạng
    Ngữ hệ Hán-Tạng, trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ. Ngữ hệ này đứng thứ hai sau ngữ hệ Ấn-Âu về…
  • nhánh Tai Bắc và Tai Trung Tâm trong ngữ chi Tai của ngữ hệ Kra-Dai (Tai-Kadai). Tráng Bắc và Bố Y cùng với Giáy, Saek, Nyo, Yi được xếp vào nhánh Tai Bắc…
  • Ngữ chi Đồng-Thủy (tiếng Trung: 侗水語支; pinyin: Dòng-Shǔi) là một nhánh ngôn ngữ Tai-Kadai, hiện diện chủ yếu ở đông Quý Châu, tây Hồ Nam, bắc Quảng Tây…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Thái Đen
    Tiếng Thái Đen (thể loại Ngữ chi Thái)
    Miêu, Dao, Thái Kim Bình). Tiếng Thái Đen thuộc họ ngôn ngữ Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Thái Đen tương tự như tiếng Thái và tiếng Lào, nhưng…
  • ngôn ngữ Kra hay Nhóm ngôn ngữ Cờ-Ương là một nhánh ngôn ngữ TaiKadai ở Nam Trung Quốc (Vân Nam, Quảng Tây) và Bắc Việt Nam. Trong toàn hệ TaiKadai, Kra…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Võ Trường ToảnĐạo hàmThủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamHàn TínIndonesiaLê Đại HànhBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBắc Trung BộNhà ĐinhNhà Tây SơnĐội tuyển bóng đá quốc gia GibraltarBộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa IrelandSúng trường tự động KalashnikovTrương Thị MaiCục Điều tra Liên bangHội AnCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtTriệu Lệ DĩnhTam giác BermudaGoogle DịchKhởi nghĩa Bãi SậyLiên QuânMùi đu đủ xanhHiệp định Genève, 1954Đạo giáoNhững người khốn khổĐàm Vĩnh HưngCác ngày lễ ở Việt NamChatGPTẨm thực Việt NamCộng hòa Miền Nam Việt NamMao Trạch Đông28 tháng 3Lịch sử Việt NamPhật giáoQuân đội nhân dân Việt NamTứ diệu đếKinh tế Trung QuốcChân Hoàn truyệnYoo Ah-inVõ Nguyên GiápTrần Tinh HúcRừng mưa AmazonTrần Ngọc TràElipAi CậpTrường ChinhLưu BịLưu Diệc PhiKhởi nghĩa Lam SơnLàoQuần thể danh thắng Tràng AnDanh sách quốc gia Châu Mỹ theo diện tíchHồng KôngTrần Khánh DưVua Việt NamHoa KỳNam ĐịnhTiền GiangCách mạng Tháng TámTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Dương Hoàng YếnBoeing B-52 StratofortressPhân cấp hành chính Việt NamDanh sách phim VTV phát sóng năm 2023Vạn Lý Trường ThànhPhan Văn MãiVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngTố HữuHồn Trương Ba, da hàng thịtViệt Nam hóa chiến tranhNgô Thanh VânĐộng vậtTrần Thủ ĐộGiá trị thặng dưLai ChâuBảy mối tội đầu🡆 More