Kết quả tìm kiếm Ngữ chi Thái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+chi+Thái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngữ hệ Kra-Dai (các tên gọi khác bao gồm: ngữ hệ Tai-Kadai, họ ngôn ngữ Tai-Kadai, ngữ hệ Kradai, họ ngôn ngữ Kradai, ngữ hệ Thái-Kradai, ngữ hệ Thái-Kadai… |
Nhóm ngôn ngữ Thái (Tai) (còn gọi là Nhóm ngôn ngữ Tráng-Thái) là một Nhóm ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Tai-Kadai. Nhóm ngôn ngữ này bao gồm các ngôn ngữ như tiếng… |
đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai… |
398 người. Người Sán Chay nói tiếng Sán Chay, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong Hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Người Sán Chay gồm hai nhóm Cao Lan và Sán Chỉ… |
là ngôn ngữ của người Thái Đen ở Việt Nam, Lào, Thái Lan và Trung Quốc (chủ yếu ở Huyện tự trị dân tộc Miêu, Dao, Thái Kim Bình). Tiếng Thái Đen thuộc… |
Người Lào (Việt Nam) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Thái) Việt Nam . Người Lào nói tiếng Lào Bóc, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong họ ngôn ngữ Kra-Dai (Tai-Kadai). Người Lào tại Việt Nam cư trú tập trung… |
Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Vương quốc Thái Lan. Bảng chữ luật định, với ngôn ngữ nền tảng và kế thừa chữ viết của Quốc ngữ của Thái Lan… |
Người Tày (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) thứ hai sau người Kinh. Người Tày nói tiếng Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái của hệ ngôn ngữ Kra-Dai. Người Tày sinh sống chủ yếu ở vùng miền núi thấp… |
tộc tại Việt Nam . Người Giáy nói tiếng Bố Y, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Dân số người Giáy tại Việt Nam theo điều tra… |
Người Bố Y (thể loại Các sắc tộc Thái) và vùng bắc Việt Nam. Người Bố Y nói tiếng Bố Y, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong ngữ hệ Tai-Kadai. Dân tộc Bố Y có dân số khoảng 2.971.460 người… |
đông Ấn Độ và từ miền nam Tứ Xuyên tới Lào, Thái Lan, một phần Việt Nam, với ngôn ngữ sử dụng thuộc ngữ hệ Thái-Kadai và chia sẻ một số các truyền thống… |
Tiếng Tày (thể loại Ngữ chi Thái) Tiếng Tày (tiểng Tày) là tiếng nói của người Tày, một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với tiếng Nùng… |
Tiếng Lào (đổi hướng từ Ngôn ngữ Lào) phasa lao [pʰaːsaː laːw]) là ngôn ngữ chính thức tại Lào. Tiếng Lào là một ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Lào chịu những… |
nhiên, trong cây ngôn ngữ cho ngữ chi Thái mà Pittayaporn (2009) tạm đề xuất, Tai Trung là một nhóm cận ngành. Một số ngôn ngữ trong các khu vực chủ yếu… |
Tiếng Thái Trắng hay Táy Đón (Tai Dón), Táy Khao là ngôn ngữ của người Thái Trắng, một nhánh dân tộc Thái sống ở miền bắc Việt Nam, Lào và Trung Quốc… |
Tiếng Tráng Tả Giang (thể loại Ngữ chi Thái) phải là một nhánh đơn nguyên, mà là một phần của hai nhánh chính của ngữ chi Thái (các nhánh B, F và H). ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel… |
dân tộc học của Đại học Mahidol (1997) . Thái Lan xưa kia chủ yếu là nơi sinh sống của các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Á (Môn-Khmer, Khơ Mú và Lawa ) bản… |
Tiếng Sán Chay (thể loại Ngữ chi Thái) là Mán Cao Lan, là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái, ngữ hệ Thái-Ka Đai được sử dụng ở miền bắc Việt Nam. Đây là ngôn ngữ của nhóm người Cao Lan, dân tộc… |
Tiếng Nùng (thể loại Ngữ chi Thái) Nùng là một nhóm các ngôn ngữ thuộc nhánh Tai Trung tâm trong ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai. Các cư dân nói nhóm ngôn ngữ này được chính phủ Việt Nam… |
Từ Hán-Việt (thể loại Ngôn ngữ học) ngôn ngữ học Việt Nam giữ nguyên sự bất hợp lý này. Vương Lực gọi những từ tiếng Việt có chung nguồn gốc với các ngôn ngữ thuộc ngữ chi Thái và ngữ tộc… |