Kết quả tìm kiếm Người nổi tiếng sinh tại Hakodate Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+nổi+tiếng+sinh+tại+++Hakodate", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hakodate (函館市 (Hàm Quán thị), Hakodate-shi?) là đô thị đặc biệt thuộc phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 31 tháng 7 năm 2023, dân số ước… |
Thám tử lừng danh Conan: Ngôi sao 5 cánh 1 triệu đô (thể loại Phim tiếng Nhật) báu được cho là đã được cất giấu ở đâu đó tại Hakodate bởi người đứng đầu đầu tiên của gia tộc Akie, người có liên quan sâu sắc đến ngành quân sự trong… |
Tokugawa Ieyasu (thể loại Sinh năm 1543) 1616; tên khai sinh là Matsudaira Takechiyo và sau đó ông có đổi tên nhiều lần ) là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Nhật Bản. Ông là người sáng lập và… |
Tokyo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) vào năm 1853. Thiếu tướng Perry thương lượng việc mở các cảng Shimoda và Hakodate, dẫn đến sự gia tăng nhu cầu hàng hóa nước ngoài mới và sau đó sự gia tăng… |
Hokkaidō (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) Hokkaido, Japan, Volume 1. Tokyo: Phòng thương mại Hakodate. Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2012-05-04 tại Wayback Machine Cổng thông tin Nhật Bản… |
Thiên Tân (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Trung Quốc. Thiên Tân nổi tiếng với những bộ phim hài và hài kịch như Guo Degang và Ma Sanli. Ma Sanli (马三立) (1914-2003. Người Hồi, dân tộc và cư dân… |
Hijikata Toshizō (thể loại Sinh năm 1835) Gatling, khiến Koga hy sinh. Cuộc chiến chỉ kéo dài 30 phút, Hijikata, Arai và những người sống sót khác phải thoái lui về lại Hakodate. Vào tuần thứ tư của… |
Chiến tranh Boshin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) này và sử dụng nó trong trận chiến Hakodate dưới cái tên Kōtetsu (Thiết giáp). Sau cuộc đảo chính nội bộ và cuộc nổi loạn cách tân của phiên Chōshū bị… |
Matsuoka Bankichi (thể loại Người thời Bakumatsu) chiến Hakodate. Bankichi chào đời tại xứ Izu, là con trai thứ ba của Matsuoka Shohei. Shohei vốn là tùy tùng của Egawa Hidetatsu làm việc tại Nirayama… |
Tōgō Heihachirō (thể loại Người được trao tặng Huân chương Polonia Restituta) tàn dư của lực lượng Mạc Phủ như trận thủy chiến Miyako và thủy chiến Hakodate (1869). Sau khi cuộc chiến kết thúc vào mùa thu năm 1869, Tōgō, theo chỉ… |
Thiên hoàng Minh Trị (thể loại Người thời Minh Trị) Franco-Japonais (bằng tiếng Nhật và tiếng Pháp). Hachette Fujingaho. Polak Christian và ctv. (1988). 函館の幕末・維新 "End of the Bakufu and Restoration in Hakodate." ISBN 4-12-001699-4… |
Arai Ikunosuke (thể loại Người Tokyo) biết đến là vị Bộ trưởng Hải quân của Cộng hòa Ezo, về sau ông trở nên nổi tiếng với tư cách là Cục trưởng đầu tiên của Cục Khí tượng Nhật Bản. Ông còn… |
dĩ phải ký hiệp ước, chấp nhận các khoản như mở hai cửa biển Shimoda và Hakodate cho tàu thuyền Hoa Kỳ vào buôn bán. Hơn nữa nếu có tranh chấp giữa kiều… |
Island National Recreation Area, Michigan, Hồ Thượng Gwadar, Pakistan Hakodate, Hokkaidō, Nhật Bản Howth Head, Dublin, Cộng hòa Ireland Đảo Inishkeel… |
Ichimura Tetsunosuke rời khỏi Hakodate Ngày 7 tháng 5 năm Minh Trị thứ 2: Hải chiến vịnh Hakodate, Shinsengumi ra sức cố thủ tại pháo đài Benten Daiba Ngày… |
Ōtori Keisuke (thể loại Người thời Bakumatsu) xây dựng một đài tưởng niệm người chết trận ở Hakodate. Ōtori Keisuke qua đời vì ung thư thực quản hai tháng sau lần sinh nhật lần thứ 78 của mình. ^… |
Ẩm thực địa phương Nhật Bản (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) cho món mì ramen, nhưng mì ramen của Sapporo nổi tiếng khắp Nhật Bản. Ika somen - ở thành phố Hakodate, đây là món ăn gồm có những miếng mực cắt thành… |
Jules Brunet (thể loại Nhà giáo dục nước ngoài tại Nhật Bản) cuối cùng của tàn quân Shogun/Ezo được quyết định qua trận Hakodate. Quân đội Ezo với 3.000 người đã bị 7.000 quân triều đình đánh bại. Trong một bản tái… |
Sakhalin (thể loại Đảo tại Thái Bình Dương) khác tại Nga. Sân bay Yuzhno-Sakhalinsk có các tuyến bay quốc tế theo lịch trình thường xuyên đến Hakodate tại Nhật Bản, và Seoul cùng Busan tại Hàn Quốc… |
Thiên hoàng Kōmei (thể loại Sinh năm 1831) phân biên giới và dân chúng có thể tự do chọn nơi sinh sống. Người Nga được ghé Shimoda, Hakodate cũng như một cảng thứ ba là Nagasaki. Năm 1856, Townsend… |