Kết quả tìm kiếm Người Turkmen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Turkmen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Turkmen (tiếng Turkmen: Türkmenler, Түркменлер, IPA: [tyɾkmenˈleɾ]) là một dân tộc Turk bản địa Trung Á. Họ là dân tộc chủ đạo của Turkmenistan.… |
Turkmenistan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Turkmen) Á. Tên "Turkmenistan" bắt nguồn từ tiếng Ba Tư, có nghĩa "nước của người Turkmen". Nước này giáp với Afghanistan về phía đông nam, Iran về phía tây nam… |
số 866 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Turkmen. ^ General Census of Population and Housing 2004. Syria Central Bureau… |
số 904 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Turkmen. ^ Günümüzde Suriye Türkmenleri. — Suriye’de Değişimin Ortaya Çıkardığı… |
Syria, Qaldoun al-Marah có dân số 2.561 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Nó có một nhóm người Turkmen Syria. ^ a b General Census of Population… |
2.271 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Turkmen. ^ General Census of Population and Housing 2004 Lưu trữ 2012-12-28… |
số 871 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Turkmen. ^ “General Census of Population 2004”. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm… |
1.304 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Turkmen. ^ Günümüzde Suriye Türkmenleri. — Suriye’de Değişimin Ortaya Çıkardığı… |
1.003 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Cư dân của nó chủ yếu là người Turkmen. ^ Günümüzde Suriye Türkmenleri. — Suriye’de Değişimin Ortaya Çıkardığı… |
Kawliya/Digan, Người Turkmen Syria, Somalia, Djiboutia, Berber (đặc biệt là Ả Rập Berber) và Nubia. Viện Người Mỹ gốc Ả Rập Người Ả Rập hải ngoại Người Iraq hải… |
Turkmen là thành viên của ngữ hệ Turk. Có 4 triệu người nói ngôn ngữ này ở Turkmenistan, 700.000 người nói ở đông bắc Afghanistan và 1.400.000 người nói… |
cũng như một biểu tượng của người Turkmen (tấm thảm Turkmen). Mặt trời mọc tượng trưng cho tương lai của quốc gia Turkmen, sao đỏ cũng như búa liềm tượng… |
yếu là người Ả Rập. Chính quyền Thổ Nhĩ Kỳ tuyên bố dân số của thị trấn chủ yếu là Turkmen, trong khi nahiyah bao gồm chủ yếu là người Turkmen và Ả Rập… |
31.623 người. Tính đến năm 2015[cập nhật], dân cư hầu như toàn người Hồi giáo Sunni, đa số là người Ả Rập như có cả người Kurd và người Turkmen. Về lịch… |
nơi cư ngụ của cả người Kurd, người Ả Rập, người Assyria và người Turkmen, với một số cộng đồng người Armenia, người Circassia và người Chechnya xen lẫn… |
Sunni và người Turkmen sống tập trung ở phía đông bắc tỉnh. Thành phố tỉnh lị là Latakia có 400.000 dân cư, trong đó người Alawi chiếm 50%, người Sunni 40%… |
Ashgabat (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Turkmen) Ashgabat (tiếng Turkmen: Aşgabat, phát âm [aʃʁaˈbat]; Nga: Ашхаба́д, chuyển tự. Ashkhabad, IPA: [ɐʂxɐˈbat]) — từng có tên Poltoratsk (Nga: Полтора́цк… |
Tên gọi tắt chỉ người Thổ Nhĩ Kỳ hoặc người Turkmen. Tiếng Thổ Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Người Thổ. Nếu bạn đến… |
Kurd, Armenia, Assyria, Turkmen, và Circassia. Cái tên Syria xuất xứ từ tên Hy Lạp cổ đại gọi người Syria, Σύριοι Syrioi, mà người Hy Lạp đặt mà không có… |
Gurbanguly Berdimuhamedow (thể loại Người Turkmen) ^ President of Turkmenistan arrives in Mecca ^ Spelled with two m in Turkmen language (Berdimuhammedow) and in Russian language (Бердымухаммедов) until… |