Kết quả tìm kiếm Người Mãn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Mãn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Mãn hay Người Mãn Châu hoặc Người Nữ Chân (tiếng Mãn: ᠮᠠᠨᠵᡠ, Manju; tiếng Mông Cổ: Манж, tiếng Nga: Маньчжуры; tiếng Trung Tiếng Trung: 满族; tiếng Trung… |
gọi là Mãn Thanh (Tiếng Trung: 满清, tiếng Mông Cổ: Манж Чин Улс), là triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Trung Quốc. Nguồn gốc của người Mãn Châu là… |
nơi cư ngụ của người Mãn; Mãn Châu Quốc (1932–1945), chính phủ bù nhìn của Đế quốc Nhật Bản dự định là một quốc gia dân tộc của người Mãn (Trung Quốc) song… |
Thuận Trị (thể loại Người Mãn Châu) nam, thiết lập nền thống trị của người Mãn Châu trên khắp lãnh thổ Trung Quốc bằng những chính sách gây mất lòng người như "lệnh cắt tóc" ("Thế phát lệnh"… |
Bát kỳ (đổi hướng từ Bát Kỳ Mãn Châu) Trung: 八旗; pinyin: Bāqí) là một chế độ tổ chức quân sự đặc trưng của người Mãn Châu và nhà Thanh (sau này), đặc trưng của Bát kỳ là mỗi đơn vị được phân… |
quyền Mãn Châu Quốc bị hủy bỏ vào năm 1945 sau sự thất bại của Đế quốc Nhật vào cuối Chiến tranh thế giới thứ hai. Tuy có tên như vậy, người Mãn chỉ là… |
Hoàng Thái Cực (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) (Tiếng Trung: 天聰汗; tiếng Mãn: Богд сэцэн хаан, Bogd Sechen Khan), mà với sự thông minh, cơ trí của mình, ông đã vượt qua những người anh em của mình và cũng… |
Cách mạng Tân Hợi (đề mục Người ngoại quốc) những người trí thức cấp tiến ở trong giai cấp tư sản và tiểu tư sản Trung Quốc lãnh đạo với tuyệt đại đa số là người Hán nhằm lật đổ triều đại Mãn Thanh… |
Kế hoàng hậu (thể loại Người Mãn Châu Tương Lam kỳ) trưởng của một bộ tộc) của người Nữ Chân khi xưa, vì những Bộ trưởng sau khi nhập kỳ mới đủ tư cách có chức Tá lĩnh. Người Mãn có tư duy tôn sùng "Bộ trưởng"… |
Nhà Minh (đề mục Sự trỗi dậy của người Mãn Châu ) 1644, trước cuộc nổi dậy do Lý Tự Thành (người thành lập nhà Đại Thuận sớm bị thay thế bởi nhà Thanh của người Mãn Châu) cầm đầu, nhiều quốc gia tàn dư được… |
Từ Hi Thái hậu (thể loại Người Mãn Châu) Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu; (Tiếng Trung: 孝欽顯皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡤᡳᠩᡤᡠᠵᡳ ᡳᠯᡝᡨᡠ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga gingguji iletu hūwangheo, Abkai: hiyouxungga… |
Càn Long (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mãn) Thanh Cao Tông (Tiếng Trung: 清高宗, tiếng Mãn: ᡬᠠᠣᡯᡠᠩ, Möllendorff: g῾aodzung, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Hãn hiệu Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách… |
Ái Tân Giác La (thể loại Người Mãn Châu) âm: Àixīnjuéluó) là một gia tộc Mãn Châu cai trị các triều đại Hậu Kim (1616–1636), triều đại nhà Thanh (1636–1912) và Mãn Châu Quốc (1932–1945). Dưới triều… |
Tiếng Mãn Châu hay Tiếng Mãn, thuộc ngữ hệ Tungus, là tiếng mẹ đẻ của người Mãn Châu ở vùng Đông Bắc Trung Quốc và từng là một trong những ngôn ngữ chính… |
Hòa Thân (thể loại Người Mãn Châu Chính Hồng kỳ) nguyên tên là Thiện Bảo (善保, còn được viết là 善宝), người tộc Nữu Hỗ Lộc (Niohuru) thuộc Chính Hồng kỳ Mãn Châu, tên đầy đủ là Nữu Hỗ Lộc Hòa Thân. Ông sinh… |
Danh sách hoàng đế nhà Minh (thể loại Danh sách người Trung Quốc) cuộc nổi dậy do Lý Tự Thành cầm đầu (người thành lập nhà Đại Thuận sớm bị thay thế bởi nhà Thanh của người Mãn Châu), nhiều quốc gia tàn dư được cai… |
Lệnh Ý Hoàng quý phi (thể loại Người Mãn Châu Tương Hoàng kỳ) Hiếu Nghi Thuần Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝儀純皇后, tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᠶᠣᠩᠰᠣᠩᡤᠣ ᠶᠣᠩᡴᡳᠶᠠᡥᠠ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga yongsonggo yongkiyaha hūwangheo… |
Đổng Ngạc hoàng quý phi (thể loại Người Mãn Châu Chính Bạch kỳ) Hiếu Hiến Đoan Kính Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝獻端敬皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᠠᠯᡳᠪᡠᠩᡤᠠ ᡝᠯᡩᡝᠮᠪᡠᡥᡝ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošngga alibungga eldembuhe hūwangheo;… |
Chủ nghĩa bài Mãn (Tiếng Trung: 排满主义; phồn thể: 排滿主義) hay đơn giản chỉ là bài Mãn (Tiếng Trung: 排满; phồn thể: 排滿) ý chỉ tâm lý chống lại người Mãn Châu (Nữ Chân)… |
Sùng Khánh Hoàng thái hậu (thể loại Người Mãn Châu Tương Hoàng kỳ) Hiếu Thánh Hiến Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝聖憲皇后, tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡝᠨᡩᡠᡵᡳᠩᡤᡝ ᡨᡝᠮᡤᡝᡨᡠᠯᡝᡥᡝ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ; tiếng Mãn Châu: hiyoošungga enduringge temgetulehe hūwangheo;… |