Kết quả tìm kiếm Người Hồi giáo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Hồi+giáo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tôn giáo lớn thứ hai thế giới với hơn 2 tỷ người theo đạo Hồi, tương đương 25% dân số thế giới và họ thường được gọi là người Hồi giáo. Hồi giáo chiếm… |
Hồi giáo Shia (tiếng Ả Rập: شيعة Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni. "Shia" là tên rút gọn của một… |
Tín đồ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: al-Muslimūn - المسلمون, tiếng Anh: Muslim) là những người theo đạo Hồi - một tôn giáo độc thần bắt nguồn từ Abraham. Họ tin… |
Cách mạng Hồi giáo (hay còn được biết với tên Cách mạng Iran hoặc Cách mạng Hồi giáo Iran, Tiếng Ba Tư: انقلاب اسلامی, Enghelābe Eslāmi) là cuộc cách mạng… |
Tuy là một tôn giáo lớn trên thế giới, nhưng tại Việt Nam, cộng đồng Hồi giáo chỉ chiếm một tỷ lệ thấp so với toàn thể dân số Việt Nam (0.1%). Theo một… |
sự kiện tại nhiều quốc gia với dân cư chủ yếu là theo Hồi giáo cũng như được những người Hồi giáo tại các quốc gia khác sử dụng để xác định chính xác ngày… |
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant (tiếng Ả Rập: الدولة الإسلامية في العراق والشام, chuyển tự: ad-Dawlah al-Islāmiyah fī 'l-ʿIrāq wa-sh-Shām, viết tắt:… |
Trang phục Hồi giáo (Islamic clothing) là trang phục, quần áo ăn bận phù hợp với giáo lý của đạo Hồi. Người Hồi giáo mặc nhiều loại quần áo khác nhau… |
quyền chính thức công nhận. Hầu hết những người Hồi có ngoại hình và văn hóa giống người Hán, nhưng họ theo Hồi giáo (Islam) và vì thế có một số đặc điểm văn… |
Iran (đổi hướng từ Cộng hòa Hồi giáo Iran) Iran (tiếng Ba Tư: ایران Irān [ʔiːˈɾɒːn] ), quốc hiệu là Cộng hòa Hồi giáo Iran (tiếng Ba Tư: جمهوری اسلامی ایران Jomhuri-ye Eslāmi-ye Irān phát âm)… |
Động vật trong Hồi giáo là quan điểm, giáo lý, giáo luật của Hồi giáo về các loài động vật được cụ thể hóa qua các kinh sách như kinh Quran (Koran), luật… |
Hồi trong tiếng Việt có thể là: Gọi tắt của Hồi giáo, xem thêm người Hồi giáo, người Hồi. Đại hồi (Illicium verum) hay hồi, mác hồi; theo nghĩa rộng có… |
trở đi, người Hồi giáo từ các vùng như Gujarat bắt đầu xuất hiện ngày càng nhiều trong thương mại và vận chuyển của Ấn Độ. Các ý tưởng Hồi giáo đã trở… |
Thánh đường Hồi giáo hay giáo đường Hồi giáo, nhà thờ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: masjid مسجد — ˈmæsdʒɪd, số nhiều: masājid, tiếng Ả Rập: مساجد — [mæˈsæːdʒɪd])… |
Cuộc xâm lược Hồi Giáo (tiếng Ả Rập: الغزوات, al-Ġazawāt hoặc الفتوحات الإسلامية, al-Fatūḥāt al-Islāmiyya), Cuộc xâm lược của người Ả Rập, Cuộc xâm lược… |
Thái giáo hay Kitô giáo, Hồi giáo tự cho mình là sự tiếp nối và thay thế cho hai tôn giáo nói trên. Vì vậy người ta có thể tìm thấy trong Hồi giáo nhiều… |
4% là người Hồi giáo. Người Hồi giáo chiếm hơn 23% tổng dân số thế giới. Và đến năm 2015, mười hai người đoạt giải Nobel là người Hồi giáo. Hơn một nửa… |
Tây Ban Nha (đề mục Thời kỳ Hồi giáo) lý và xã hội thấp hơn người Hồi giáo. Việc cải đạo sang Hồi giáo diễn ra với tốc độ ngày càng nhanh, muladíes (người Hồi giáo gốc Iberia) được cho là… |
1291 đã dẫn đến việc thành Acre của quân Thập Tự rơi vào tay những người Hồi Giáo, đây là một trong những trận đánh quan trọng nhất trong thời gian diễn… |
Bài Hồi giáo (tiếng Anh: Islamophobia) là nỗi sợ hãi, thù hận hoặc định kiến chống lại tôn giáo Hồi giáo hoặc Hồi giáo nói chung, đặc biệt khi được coi… |