Kết quả tìm kiếm Ngành Giun đốt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngành+Giun+đốt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngành Giun đốt (Annelida, từ tiếng Latinh anellus, "vòng nhỏ"), là một ngành động vật, tùy vào nhiều thống kê thì ngành này có hơn 24,880 loài còn sinh… |
phì nhiêu của đất. Giun đất còn là thức ăn cho gia súc và gia cầm. Chúng là loài động vật không xương sống, thuộc Ngành Giun đốt. Giun đất là các loài lưỡng… |
ngọt thuộc ngành Giun đốt (Annelida) với đặc trưng cơ bản nhất là tổ chức cơ thể đã xuất hiện xoang cơ thể chính thức, cơ thể có phân đốt, hô hấp bằng… |
Giun tròn (còn gọi là Tuyến trùng) là nhóm các động vật thuộc ngành Nematoda. Chúng gồm những động vật sinh sống ở một phạm vi môi trường rộng lớn. Có… |
khoai, giun biển, địa sâm, bi bi, con cạp đất, đặc biệt người dân huyện Vân Đồn, Quảng Ninh thường gọi là "mồi". Sá sùng thuộc ngành giun đốt chỉ sống… |
(Sarcopterygii). Ngành giun dẹp ( Platyhelminthes ) Ngành giun tròn ( Nematoda ) Ngành giun đốt (Annelida ) Ngành thân mềm (Mollusca ) Ngành chân khớp (Arthropoda… |
Giun là loài sống dưới đất Giun dẹp Giun tròn Giun đốt Giun còn có thể chỉ các loài giun biển, cũng như các loài thuộc Bộ Không chân của lớp Lưỡng cư.… |
Hirudinaria manillensis) là một loài đỉa thuộc ngành Giun đốt (Annelida), lớp Đỉa (Hirudinea, hay còn gọi là lớp giun không tơ achaeta) và là sinh vật sống ngoại… |
Ampharete là một chi thuộc ngành Giun đốt duy nhất có răng hình chữ V. Theo World Register of Marine Species, chi này ghi nhận 45 loài: Ampharete acutifrons… |
Họ Rươi (thể loại Ẩm thực Ngành Giun đốt) Nhiều tơ (Polychaeta), ngành Giun đốt. Họ này chứa khoảng 500 loài, được phân thành 42 chi, chủ yếu là các loài giun biển và giun nước lợ. Tên gọi phổ biến… |
là một loài động vật không xương sống trong Họ Rươi, lớp Polychaeta, ngành Giun đốt. Chúng thường sống trên các nền cát sỏi, mép khe đá hay đáy bùn cát… |
được gọi là giun lông hoặc chuột biển là một họ động vật biển thuộc Ngành Giun đốt, nhiều loài trong đó được biết đến nhiều nhất là giun lửa (Hermodice… |
Sipuncula (đổi hướng từ Ngành Sá sùng) (tùy ước tính) giun biển đối xứng hai bên. Sipuncula có nghĩa là "ống nhỏ". Sipuncula là ngành có quan hệ chặt chẽ với ngành Giun đốt. Loài đầu tiên trong… |
Clitellata là một lớp giun đốt, đặc trưng bởi có một "búi tuyến da" - hình thành một cái kén sinh sản trong một phần của cuộc đời của chúng. Clitellata… |
Động vật không xương sống (đề mục Các ngành) miêu tả bao gồm ốc sên, nghêu, và mực, và ngành Annelida bao gồm các loài giun đốt như giun đất và đĩa. Hai ngành này trong một thời gian dài được xem là… |
Trùn quế hay giun quế, giun đỏ (Perionyx excavatus) là một loài giun đất được sản xuất thương mại. Loài này được bán trên thị trường vì có khả năng tạo… |
wall. Điều này có thể thấy trong bộ máy tiêu hóa của giun đất và các sinh vật khác trong ngành giun đốt, trong đó màng treo ruột xuất phát từ thể khoang nằm… |
Sinh vật lớn nhất (đề mục Ngành Giun đốt) kewense thuộc bộ Tricladida, lớp Turbellaria là loài giun dẹp lớn nhất với chiều dài tới 0,6 mét. Loài giun Placentonema gigantissima họ Tetrameridae, bộ Spirurida… |
Phân loại giới Động vật (thể loại Ngành động vật) động vật có các ngành như sau: Agmata, Annelida (Giun đốt), Archaeocyatha (Động vật Chén cổ), Arthropoda (Chân khớp), Acanthocephala (Giun đầu gai), Brachiopoda… |
Acicula (giải phẫu động vật) (thể loại Giải phẫu ngành Giun đốt) Bài viết này về một đặc tính giải phẫu của con sâu lông cứng. Đối với họ ốc sên Aciculidae, xem Acicula (chi) Acicula là dạng chitinous hỗ trợ trong vòng… |