Kết quả tìm kiếm Nguyên âm Âm Vị Học Tiếng Việt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguyên+âm+Âm+Vị+Học+Tiếng+Việt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm tố trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự… |
Haudricourt. Tiếng Việt là ngôn ngữ dùng trong sinh hoạt giao tiếp của dân thường từ khi lập nước. Giai đoạn từ đầu Công nguyên, tiếng Việt có những âm không… |
âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm… |
Âm vị học tiếng Việt là môn học nghiên cứu về cách phát âm tiếng Việt. Bài viết này tập trung vào các chi tiết kỹ thuật trong việc phát âm tiếng Việt… |
Âm (觀音/kan'on, nguyên là Quán Thế Âm nhưng do tránh chữ Thế trong tên nhà vua Đường là Lý Thế Dân nên gọi là Quan Âm hoặc Quán Âm) là tên của một vị Bồ… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |
và tiếng địa phương. Hệ thống ngữ âm Trung Quốc có 36 nguyên âm (vận mẫu), gồm 6 nguyên âm đơn, 13 nguyên âm kép, 16 nguyên âm mũi và 1 nguyên âm uốn… |
trong tiếng Việt, từ lý gồm một nguyên âm đơn với một thanh điệu (phát âm tiếng Việt: [li˧˥]), trong tiếng Anh, từ ah phát âm là một nguyên âm đơn dài… |
Âm nhạc Việt Nam là hệ thống tác phẩm âm nhạc tại Việt Nam. Đây là một phần của lịch sử và văn hóa Việt Nam. Âm nhạc Việt Nam phản ánh những nét đặc trưng… |
"pop"), phát âm bằng môi; [t] (tiếng Việt: "ta"), phát âm bằng phần phía trước của lưỡi; [k] (tiếng Việt: "cá", đừng nhầm lẫn với kh), phát âm bằng mặt lưng… |
thủy. Tên nguyên bản tiếng Phạn của vị Bồ-tát này là Avalokiteśvara. Tên tiếng Hán Quán Thế Âm Bồ-tát (觀世音菩薩) được phiên dịch từ tên tiếng Phạn này, "Avalokiteśvara… |
Ở động vật có vú, âm đạo (tiếng Latinh: vagina, tiếng Hy Lạp: kolpos) là phần ống cơ, đàn hồi của đường sinh dục nữ. Ở người, âm đạo kéo dài từ tiền đình… |
Âm nhạc hay gọi ngắn là nhạc (Tiếng Anh: music, Tiếng Trung: 音乐) là một loại hình nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người nghe… |
Thái Âm lịch (Tiếng Trung: 太陰曆, "lịch mặt trăng"), thường gọi là Âm lịch, là loại lịch dựa trên chu kỳ và vị trí của Mặt Trăng so với Trái Đất. Loại lịch… |
của người Việt. Từ nguyên tết trong tiếng Việt là âm Hán Việt cổ của chữ 節, mà âm Hán-Việt hiện đại đọc là tiết. Tết và tiết đều bắt nguồn từ âm đọc trong… |
âm từ tiếng Việt, đã xuất hiện những chữ Nôm tự tạo theo một số nguyên tắc nhất định. Loại chữ Nôm tự tạo này, sau phát triển theo hướng ghi âm, nhằm… |
Chính tả tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách… |
Trong âm nhạc, thang âm nguyên, âm giai nguyên hay gam âm nguyên bất kỳ chuỗi âm thanh nào có bảy bậc theo cao độ tự nhiên, bao gồm năm nguyên cung và… |
điển tiếng Việt còn gọi là Từ điển Hoàng Phê là công trình từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học, cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ hàng đầu của Việt Nam… |
thời kì của tiếng Hán cổ, cả tiếng Việt và tiếng Hán đều có phụ âm vô thanh. Từ "can" của tiếng Hán cổ khi chuyển sang tiếng Việt vẫn giữ nguyên diện mạo… |