Kết quả tìm kiếm Màng mỏng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Màng+mỏng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Màng trinh là một màng mỏng nằm trong âm đạo, cách cửa âm đạo khoảng 2 cm. Màng trinh là màng che cửa âm đạo. Nhiều loài động vật cũng có màng trinh, bao… |
cái "loa" làm bằng màng mỏng, phát triển từ lồng ngực, có sườn bên trong. Những vòng sườn được co giãn thật nhanh, làm rung màng mỏng, tạo sóng âm thanh… |
Màng mỏng (tiếng Anh: Thin film) là một hay nhiều lớp vật liệu được chế tạo sao cho chiều dày nhỏ hơn rất nhiều so với các chiều còn lại (chiều rộng và… |
Màng nhĩ (còn gọi là màng tai - tympanic membrane) là một màng mỏng hình bầu dục, lõm ở giữa, nằm hơi nghiêng ra sau, ngăn cách hoàn toàn ống tai ngoài… |
chất dẻo nhiệt giống như nhựa nhiệt dẻo, thường được làm từ dầu mỏ, có thể được chế biến nóng chảy thành sợi, màng mỏng hoặc nhiều hình dạng khác nhau.… |
Viêm màng não là bệnh chứng do viêm lớp màng mỏng bao bọc não và hệ thần kinh cột sống. Đa số là do vi trùng hay siêu vi trùng từ nơi khác trong cơ thể… |
Transistor màng mỏng, viết tắt theo tiếng Anh là TFT (thin-film transistor) là loại MOSFET đặc biệt được chế tạo bằng cách tạo bề mặt màng mỏng lớp các phần… |
Hệ sinh dục nữ (đề mục Màng trinh) khi sanh nở. Một màng mỏng nằm trong âm đạo cách cửa âm đạo khoảng 1–2 cm. Màng thường sẽ bị rách ở lần giao hợp đầu tiên. Khi màng trinh bị rách có thể… |
cứng, giòn, có độ nóng chảy cao. Bề mặt chromi được bao phủ bởi 1 lớp màng mỏng Cr2O3, nên có ánh bạc và khả năng chống trầy xước cao. Hợp chất chromi… |
ví dụ là lớp màng mỏng bên trong quả trứng. Lưu ý rằng màng bán thấm thì không giống như màng thấm chọn lọc. Màng bán thấm tức là màng cho phép một số… |
thường viết tắt là TMR) là một hiệu ứng từ điện trở xảy ra trong các màng mỏng đa lớp có các lớp sắt từ được ngăn cách bởi các lớp điện môi. Từ điện… |
không hoàn toàn rõ rệt. Mèo có mi mắt thứ ba, đó là 1 màng mỏng xuất hiện khi mắt mèo mở. Màng này thường đóng lại từ từ khi mèo bị bệnh, nhưng chúng… |
nhóm này bao gồm cả các mạch của transistor màng mỏng (TFT), ví dụ trong ứng dụng màn hình phẳng. Lai mạch màng dày kết hợp một số chip, vết mạch in đường… |
điện và độ trong suốt, dễ dàng dát thành màng mỏng và khả năng chống ẩm của hỗn hợp. Giống như tất cả các màng dẫn điện trong suốt, có sự đánh đổi giữa… |
"những loài giống chi Conocybe và có màng mỏng". Pholiotina sau đó được mở rộng và bao gồm cả những loài không có màng. Họ nấm Bolbitiaceae Cổng thông tin… |
hơn. Trứng gà được hấp bên trong lá bánh, chín tái đủ để tạo một lớp màng mỏng quanh lòng đỏ, giúp trứng không bị vỡ. Ăn món bánh cuốn này không thể… |
tên gọi riêng trong tiếng Việt) là một linh kiện từ tính cấu tạo từ một màng mỏng đa lớp gồm các lớp sắt từ ngăn cách bởi các lớp phi từ mà ở đó điện trở… |
sản xuất chủ yếu dùng công nghệ phim dán PVB. Phim dán PVB là một lớp màng mỏng trong suốt hoặc có màu. Độ dày của lớp phim này tối thiểu là 0,38 mm.… |
Phương pháp bay bốc nhiệt (thể loại Kỹ thuật màng mỏng) Thermal evaporation) hoặc bay bốc nhiệt trong chân không là kỹ thuật tạo màng mỏng bằng cách bay hơi các vật liệu cần tạo trong môi trường chân không cao… |
màn hình tinh thể lỏng (LCD). Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong các màng mỏng để tạo ra các lớp bôi trơn (trong Đại chiến thế giới lần thứ hai nó được… |