Kết quả tìm kiếm Mykolaiv (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mykolaiv+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh Mykolaiv (tiếng Ukraina: Миколаївська область, chuyển tự Mykolayivs’ka oblast’; cũng viết là Mykolaivshchyna - tiếng Ukraina: Миколаївщина) là một… |
Mykolaiv là một thành phố thuộc tỉnh Lviv, Ukraina. Horodok (tiếng Ukraina: Городок) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Lviv. Thành… |
Ukraina: Первомайськ) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Mykolaiv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001… |
Mykolaiv hay Nikolaev (tiếng Ukraina: Миколаїв), (tiếng Nga: Николаев) là một thành phố tỉnh lỵ tỉnh Mykolaiv của Ukraina. Thành phố Mykolaiv có diện… |
Kamianets-Podilsk (từ các huyện của tỉnh Vinnytsia) Tỉnh Mykolaiv, trung tâm tại Mykolaiv (từ các huyện của tỉnh Odesa và Dnipropetrovsk) Tỉnh Poltava, trung tâm tại… |
Trận Mykolaiv là một cuộc giao tranh quân sự diễn ra trong đêm ngày 27 tháng 2 năm 2022 như một phần của cuộc tấn công Kherson trong 2022 Nga xâm lược… |
Veselynove (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Веселинівський район, chuyển tự: Veselynoves’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Veselynove có diện tích 1245 kilômét vuông, dân… |
Berezanka (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Березанський район, chuyển tự: Berezankas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Berezanka có diện tích 1378 kilômét vuông, dân… |
Novyi Buh (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Новобузький район, chuyển tự: Novyi Buhs’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Novyi Buh có diện tích 1243 km², dân số theo điều… |
Kryve Ozero (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Кривоозерський район, chuyển tự: Kryve Ozeros’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Kryve Ozero có diện tích 814 km², dân số theo điều… |
Vitovka (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Ukraina: Вітовський район, chuyển tự: Vitovsʹkiy raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Vitovka có diện tích 1460 km², dân số theo điều… |
Nova Odesa (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Новоодеський район, chuyển tự: Nova Odesas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Nova Odesa có diện tích 1428 km², dân số theo điều… |
Snihurivka (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Снігурівський район, chuyển tự: Snihurivkas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Snihurivka có diện tích 1350 km², dân số theo điều… |
Ochakiv (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Ukraina: Очаків) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Mykolaiv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001… |
Novyi Buh (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Ukraina: Новий Буг) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Mykolaiv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001… |
Yelanets (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Єланецький район, chuyển tự: Yelanetss’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Yelanets có diện tích 1018 kilômét vuông, dân số… |
Ochakiv (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Очаківський район, chuyển tự: Ochakivs’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Ochakiv có diện tích 1500 km², dân số theo điều… |
Bratske (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Ukraina: Братський район, chuyển tự: Bratskes’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Bratske có diện tích 1129 kilômét vuông, dân số… |
Kazanka (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Казанківський район, chuyển tự: Kazankas’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Kazanka có diện tích 1349 kilômét vuông, dân số… |
Voznesensk (huyện) (thể loại Tỉnh Mykolaiv) Вознесенський район, chuyển tự: Voznesensks’kyi raion) là một huyện của tỉnh Mykolaiv thuộc Ukraina. Huyện Voznesensk có diện tích 1392 kilômét vuông, dân… |