Kết quả tìm kiếm Lịch sử Vectơ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Vectơ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Một vectơ là những gì cần thiết để "mang" điểm A đến điểm B; từ "vector" trong tiếng Latin có nghĩa là "người vận chuyển", lần đầu tiên được sử dụng… |
vectơ là một phần tử của không gian vectơ. Đối với nhiều không gian vectơ cụ thể, các vectơ nhận được tên cụ thể, được liệt kê bên dưới. Trong lịch sử… |
chuyển tịnh tiến một vectơ độ dời d → {\displaystyle {\vec {d}}} , thì công thực hiện của lực lên vật là tích vô hướng của các vectơ F → {\displaystyle… |
đại số tuyến tính, một vectơ riêng hay vectơ đặc trưng (Tiếng Anh: eigenvector) của một biến đổi tuyến tính là một vectơ khác vectơ không mà được nhân với… |
Đại số tuyến tính (đề mục Không gian vectơ) phần lớn lịch sử của đại số tuyến tính là lịch sử của các phép biến đổi Lorentz. Định nghĩa hiện đại và chính xác hơn đầu tiên của không gian vectơ được Peano… |
Chỉ có duy nhất một chiếc được làm, sử dụng một chiếc máy tính DEC PDP-11 và một thiết bị đầu cuối hiển thị vectơ. Năm 1972, cỗ máy được mở rộng để có… |
Từ trường (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) thường sử dụng dạng thế điện từ hơn là thuật ngữ từ trường và điện trường. Theo cách này, vectơ thế (vector potential-hay vectơ thế năng, thế vectơ) A, và… |
các trục khác (như đường thẳng y = x). Để khắc phục, ta sử dụng đạo hàm có hướng. Chọn một vectơ v=(v1,…,vn).{\displaystyle {\textbf {v}}=(v_{1},\ldots… |
AutoCAD (thể loại Các trang sử dụng Infobox Thông tin phần mềm với các tham số không xác định) AutoCAD là phần mềm ứng dụng CAD để vẽ (tạo) bản vẽ kỹ thuật bằng vectơ 2D hay bề mặt 3D, được phát triển bởi tập đoàn Autodesk. Với phiên bản đầu tiên… |
b.i với các hệ số thực a, b của hai đơn vị cơ sở 1 và i sang không gian vectơ n chiều với n hệ số thực x0, x1, x2,..., xn-&, của n dơn vị cơ sở 1, e1… |
SGML Ngôn ngữ đánh dấu giao diện XUL Ngôn ngữ đánh dấu hình ảnh đồ họa vectơ SVG Ngôn ngữ đánh dấu phục vụ Web WSDL Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML… |
Không gian bốn chiều (đề mục Lịch sử) hợp này là nguồn gốc của khoa học phân tích vectơ trong ba chiều như được kể lại trong Lịch sử phân tích vectơ (A History of Vector Analysis). Ngay sau khi… |
là trường thế vô hướng của điện trường; tức là gradien của điện thế là vectơ ngược hướng và cùng độ lớn với điện trường. Cũng như mọi trường thế vô hướng… |
Chẩn đoán hồi cứu (đề mục Nghiên cứu lịch sử) từ khoa học hiện đại. Ví dụ, kiến thức về các vectơ côn trùng của bệnh sốt rét và sốt vàng có thể được sử dụng để giải thích những thay đổi về mức độ của… |
Ma trận (toán học) (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) các hàng của nó là các vectơ xác suất, tức là vectơ có các thành phần không âm và tổng của chúng bằng 1. Ma trận ngẫu nhiên được sử dụng để tìm xích Markov… |
Định luật Gauss (thể loại Giải tích vectơ) tuân theo luật bình phương nghịch đảo với khoảng cách. Ví dụ, với trường vectơ cường độ điện trường hay lực hấp dẫn, định luật này đưa ra mối liên hệ giữa… |
CAD (tin học) (đề mục Lịch sử phát triển) sư và các chuyên viên thiết kế khác. Các sản phẩm từ hệ thống nền tảng vectơ 2D đến các bề mặt và hình khối 3D tạo hình. Thiết kế công trình, thiết kế… |
các số được gọi là vectơ. Các vectơ được lựa chọn cẩn thận sao cho một hàm toán học đơn giản sẽ (độ tương tự cosin giữa các vectơ) cho biết mức độ của… |
DNA tái tổ hợp (đề mục Lịch sử) được tạo ra. Sự biểu hiện của các protein ngoại lai đòi hỏi phải sử dụng các vectơ biểu hiện chuyên biệt và thường đòi hỏi phải tái cấu trúc đáng kể… |
Lực (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) trừ độ lớn của hai lực. Lực gắn với khái niệm vectơ cho phép tránh được những khó khăn này. Về mặt lịch sử, các nhà khoa học nghiên cứu lực trong điều kiện… |