Kết quả tìm kiếm Lịch sử Ateji Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Ateji", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tiếng Nhật hiện đại, Ateji (当て字 (當て字) (Đương tự)/ あてじ/ アテジ, Ateji? nghĩa là "chữ cái gọi đúng âm") chủ yếu là nói đến những Kanji (chữ Hán) đại diện… |
Người Do Thái (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) tiếng Hán: 猶太 (pinyin: Yóutài, Chú âm: ㄧㄡˊ ㄊㄞˋ, rất có thể lấy từ phiên âm Ateji của tiếng Nhật: ゆたい (yutai, ゆたい?), hay ゆだや (yudaya, ゆだや?) mượn từ tiếng… |
Kabuki (thể loại Lịch sử sân khấu) khi được dịch là "nghệ thuật hát múa". Tuy nhiên, có những chữ thuộc loại ateji (nghĩa của chữ phụ thuộc vào phát âm, không phụ thuộc vào các ký tự hợp… |
Oshi no Ko – Dưới ánh hào quang (thể loại Danh sách tập phim sử dụng LineColor mặc định) アクアマリン. Trong truyện, tên khai sinh của nhân vật được viết bằng kết hợp ateji cho "aqua" (愛久愛 - "Ái Cửu Ái", có âm tiếng Nhật là "a-ku-a") và kanji thể… |
âm theo cách này, kanji cụ thể chỉ được dùng với ý nghĩa ngữ âm, gọi là ateji (当て字 hay 宛字 hoặc あてじ). Trong tiếng Nhật, cải ngựa được biết đến như là 西洋わさび… |
Tên người Nhật Bản (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) Họ thỉnh thoảng được viết với các ký tự mang phong cách riêng, gọi là ateji, có liên quan gián tiếp đến tên được nói lên. Ví dụ, 四月一日 (tứ nguyệt nhất… |
thống tương tự man'yōgana, gọi là ateji (当て字), ngày nay vẫn tồn tại, với một số từ (gồm cả các từ mượn) được phát âm sử dụng kanji để biểu âm: ví dụ như… |
những chữ Hán được dùng trong tiếng Nhật chỉ với mục đích phát âm gọi là ateji (当て字 ), và nhiều chữ Hán không được dùng trong tiếng Nhật. Tuy nhiên, về… |