Kết quả tìm kiếm Linus Pauling Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Linus+Pauling", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Linus Carl Pauling (28 tháng 2 năm 1901 – 19 tháng 8 năm 1994) là nhà hóa học, nhà hóa sinh, nhà hoạt động vì hòa bình, tác giả và nhà giáo dục người Mỹ… |
khác nhau, tuy nhiên phổ biến hơn cả là thang độ âm điện Pauling do nhà hóa học Linus Pauling thiết lập năm 1932. Trong một chu kì theo chiều tăng dần… |
năng hút electron càng mạnh. Khái niệm này được Linus Pauling đề xuất đầu tiên năm 1932 và thang Pauling vẫn là cơ sở tham chiếu rộng rãi cho độ âm điện… |
1989 from Đài thiên văn Palomar. Pauling có đường kính khoảng 8 km. Nó được đặt theo tên nhà khoa học Linus Pauling. ^ a b Warner, Brian D.; Pravec, Petr;… |
ứng cho rằng chế phẩm dinh dưỡng là không khoa học. Năm 1976, Bác sĩ Linus Pauling, một trong những nhà khoa học nổi tiếng nhất của thế kỷ 20 với 2 lần… |
Rollefson, G.K. Physical Chemistry 1947 ed. McGraw-Hill p307 ^ a b c d e f Pauling, Linus: General Chemistry 1970 ed. Dover Publications pp459-460 ^ Moore, Walter… |
đột quỵ tim mạch hoặc tai biến mạch máu não. Theo nghiên cứu của viện Linus Pauling và cơ quan an toàn thực phẩm châu âu (European Food Safety Authority)… |
2023. ^ “Minerals”. Corvallis, OR: Micronutrient Information Center, Linus Pauling Institute, Oregon State University. 2018. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm… |
A Documentary History of Linus Pauling, Hemoglobin, and Sickle Cell Anemia; Key Participants: Lee DuBridge - Linus Pauling and the International Peace… |
John C. Slater và Linus Pauling phát triển và trở thành phương pháp liên kết hóa trị (còn gọi là phương pháp Heitler-London-Slater-Pauling). Trong phương… |
loại tương đối theo quy ước kinh nghiệm dựa vào thang độ âm điện của Linus Pauling như sau: Hiệu độ âm điện chỉ cho dự đoán loại liên kết hóa học trong… |
Giải của Hội Hóa học Hoa Kỳ về Hóa học thuần túy (1965) Huy chương Linus Pauling (1978) Huy chương Michael Polanyi (1981) Giải Nobel Hóa học (1986) Giải… |
72 cựu sinh viên và giảng viên Caltech đã được trao 73 giải Nobel (Linus Pauling là người đầu tiên trong lịch sử nhận 2 giải cá nhân), 4 huy chương Fields… |
khảo cổ học . Đồng hồ phân tử lần đầu tiên được Emile Zuckerkandl và Linus Pauling thử nghiệm năm 1962 với các biến thể protein hemoglobin của các loài… |
thiếu máu hồng cầu hình liềm, bệnh phân tử ", trên tạp chí Khoa học, Linus Pauling, Harvey Itano và các cộng tác viên của họ đã đặt nền móng cho việc thành… |
Draper, John Enders, Donald A. Glaser, Joshua Lederberg, Willard Libby, Linus Pauling, Edward Purcell, Isidor Rabi, Emilio Segrè, William Shockley, Edward… |
ISBN 978-0-07-140236-1. Hager, T (1995). Force of Nature: The Life of Linus Pauling. Simon and Schuster. ISBN 978-0-684-80909-0. Hazelwood, Loren (2001)… |
Fritz London và họ đã hoàn thiện các chi tiết của lý thuyết . Sau đó, Linus Pauling đã sử dụng các ý tưởng liên kết cặp đôi của Lewis cùng với lý thuyết… |
bên ngoài mạch polipeptide. Kết quả nghiên cứu của Paulin và Cori (Linus Pauling, Robert Corey 1930) và những người khác cho thấy nhóm peptide (–CO-NH-CH-)… |
Physique. 8e Série. 18: 1–114. Bản dịch tiếng Anh của Frederick Soddy. ^ Linus Pauling (1970), General Chemistry, trang 96. Ấn bản Dover, tái bản bởi Courier… |