Kết quả tìm kiếm Kỳ Tích Sông Hán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kỳ+Tích+Sông+Hán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kỳ tích sông Hán (Hangul: 한강의 기적, phiên âm: Hangangeui Kijeok, Hanja: 漢江奇蹟, tiếng Anh: Miracle on the Han River) hay Hán giang kỳ tích là một cụm từ dùng… |
Sông Hán hay Hán giang (Tiếng Hàn: 한강; Hanja: 漢江; Romaja: Han-gang; McCune–Reischauer: Han'gang; Hán-Việt: Hán Giang) là con sông lớn ở Hàn Quốc, là con… |
thể, ông là người trực tiếp khởi xướng và dẫn dắt đất nước tạo ra Kỳ tích sông Hán — một thời đại chứng kiến sự phát triển thần tốc kéo dài cho tới đầu… |
Đài Loan Kinh tế Đài Loan Làn sóng Đài Loan Thần kỳ kinh tế Nhật Bản thời hậu chiến Kỳ tích sông Hán Cải cách kinh tế Trung Quốc ^ ước lượng theo Finance… |
Sự tích Bá Nha, Tử Kỳ là câu chuyện đời Xuân Thu Chiến Quốc về tình bạn âm nhạc giữa Bá Nha - một viên quan nước Tấn, và Tử Kỳ - một tiều phu bên Hán Giang… |
Kỳ tích kinh tế Nhật Bản thời hậu chiến (tiếng Anh: Japanese post-war economic miracle; Tiếng Trung: 日本战后经济奇迹; phồn thể: 日本戰後經濟奇跡; Hán-Việt: Nhật Bản chiến… |
cao chỉ qua vài thế hệ. Sự phát triển vượt bậc này được ví như là Kỳ tích sông Hán khi nó đã đưa Hàn Quốc sánh ngang với các quốc gia trong OECD và G20… |
Park Chung-hee, người đã đưa kinh tế Hàn Quốc phát triển đỉnh cao với Kỳ tích sông Hán và người tiền nhiệm Kim Dae-jung, người đã đấu tranh cho nền dân chủ… |
thập niên 1960 - giai đoạn đầu của thế kỷ 21) Kỳ tích sông Hán (tại Hàn Quốc từ năm 1962–1997) Kỳ tích Đài Loan (từ 1965–1997) Hổ mới châu Á (tức Indonesia… |
Trung Quốc, Liên Xô cùng văn hóa Xã hội chủ nghĩa. Kể từ sau sự kiện Kỳ tích sông Hán đưa Hàn Quốc tiến vào hàng ngũ các nước tiên tiến, quá trình công nghiệp… |
Hán Thủy (phồn thể: 漢水, Tiếng Trung: 汉水), hay còn gọi là Hán Giang (漢江, 汉江), Tương Hà (襄河) hoặc Miện Thủy (沔水), là một con sông ở Trung Quốc, . Nó là sông… |
tại qua hai thời kỳ – Tây Hán (202 TCN – 9) và Đông Hán (25 – 220) – trước khi thời kỳ Tam Quốc mở ra. Trải dài hơn bốn thế kỷ, nhà Hán được coi là triều… |
Hạn hán miền Nam Việt Nam 2016 là một đợt hạn hán nghiêm trọng diễn ra tại lưu vực Mekong đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long đầu năm 2016. Đây là đợt… |
Trong lưu vực sông Đáy có nhiều sông khác như sông Tích, sông Nhuệ, sông Bùi, sông Bôi, sông Lạng, sông Hoàng Long, sông Sắt, sông Vạc, sông Nam Định, liên… |
Mê Kông (đổi hướng từ Sông Mê Kông) là Lan Thương Giang trong tiếng Hán (瀾滄江; pinyin: Láncāng Jiāng; Wade-Giles: Lan-ts'ang Chiang), có nghĩa là "con sông cuộn sóng". Trát Khúc hợp lưu với… |
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
Đài Loan (thể loại Bài viết có chữ Hán phồn thể) Nam Đài Loan; người Hà Lan trong thời kỳ thống trị Đài Loan gọi đảo là Taioan, dịch âm (tiếng Mân Nam) sang chữ Hán là Đại Viên (大員, Dà yuán), Đại Uyển… |
tính rằng m''ột phần lớn diện tích đất đai màu mỡ của Ukraina bị mất mỗi năm vì hạn hán, phá rừng, và bất ổn khí hậu. Hạn hán kéo dài từ lâu đã nguyên nhân… |
của Ngô Quyền, vị vua đã có công chiến thắng quân Nam Hán trên Trận Bạch Đằng (938) và mở ra thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc Việt Nam. Lăng mộ… |
tiếng Việt website Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Hà Nội dùng tên gọi Hoa Kỳ. Tên gọi Hoa Kỳ trong tiếng Việt bắt nguồn từ chữ Hán "花旗", là một trong số nhiều tên… |