Kết quả tìm kiếm Ký hiệu ngữ âm quốc tế Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ký+hiệu+ngữ+âm+quốc+tế", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các… |
là chữ quốc ngữ. Trong năm này, Trương Vĩnh Ký xuất bản hai quyển sách về ngữ pháp. Quyển đầu là sách tiếng An Nam viết bằng chữ quốc ngữ về ngữ pháp tiếng… |
hợp dùng để ký âm tiếng Việt. Khi người viết không ký âm tiếng Việt bằng ký hiệu ngữ âm quốc tế mà lại không nêu rõ ý nghĩa của ký hiệu mình sử dụng… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
rằng mặc dù ký hiệu ngữ âm quốc tế là phương pháp biểu thị cách phát âm phổ dụng nhất nhưng không có nghĩa là cách biểu thị cách phát âm duy nhất cũng… |
thống phiên âm Bưu điện, và thay thế chú âm phù hiệu trong việc dạy cách đọc chữ Hán tại Trung Quốc đại lục. Cho tới nay, bính âm Hán ngữ đã được sử dụng… |
Chữ Latinh (đổi hướng từ Ký tự Latin) ngôn ngữ Tây, Trung và Nam Phi dùng một vài chữ cái bổ trợ có cách phát âm giống với ký hiệu ngữ âm tương đương trong bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Chẳng… |
giữa (ví dụ: 50%). Tuy nhiên, Hệ đo lường quốc tế và tiêu chuẩn ISO 31-0 quy định khoảng cách giữa số và ký hiệu phần trăm, phù hợp với thông lệ chung là… |
Từ mượn trong tiếng Việt (thể loại Ngôn ngữ học) cái, âm đọc của chúng được ghi trong cột IPA bằng ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) của Hiệp hội Ngữ âm học Quốc tế. Tiếng Anh được coi là ngôn ngữ giao tiếp… |
Từ điển Việt–Bồ–La (thể loại Chữ Quốc ngữ) phát âm trong tiếng Việt trung đại và hiện đại không giống nhau: Cuốn từ điển Việt–Bồ–La phần chính là phần từ vựng liệt kê 8.000 mục bằng chữ Quốc ngữ. Bổ… |
Ký hiệu ngôn ngữ quốc tế có thể là: Ký hiệu của Quốc tế ngữ. Ký hiệu của Volapük. Các ký hiệu trong Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (IPA). Trang định hướng… |
hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) bao gồm ký hiệu cho âm ngạc mềm sau: Không tồn tại âm rung vòm mềm — đó là lý do ô vuông tương ứng trong Bảng mẫu tự phiên âm quốc… |
Ꞗ (đề mục Âm vị biểu thị) thị âm xát đôi môi hữu thanh (ký hiệu ngữ âm quốc tế: /β/) trong tiếng Việt trung cổ. Âm /β/ đã biến đổi thành âm /v/ trong phương ngữ Bắc Bộ và âm /j/… |
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ (ASL) là ngôn ngữ dấu hiệu chiếm ưu thế của cộng đồng người khiếm thính tại Hoa Kỳ và hầu hết tại Canada nói tiếng Anh. Ngoài Bắc… |
với nốt Sol. Trong hệ đo lường quốc tế: G ký hiệu cho gauss. G cũng được dùng cho tiền tố giga – hay 109. Còn g là ký hiệu của gam. Trong tin học, G được… |
để ký hiệu cách phát âm các chữ Hán trong tiếng Quan Thoại. Bảng chữ cái chú âm gồm có 37 ký tự và 4 dấu thanh và có thể ký hiệu được toàn bộ các âm Quan… |
được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép "ph", tuy nhiên có một số người Việt vẫn sử dụng chữ "f" để viết âm "phờ" trong tiếng Việt, ví dụ… |
#104;". Trong hệ đo lường quốc tế: H là ký hiệu của henry (đơn vị độ tự cảm điện). h là ký hiệu của giờ. Trong âm nhạc, một số quốc gia quy định H là nốt… |
N (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) thường có giá trị 110. Trong ngữ pháp tiếng Anh, N là kí hiệu cho danh từ (noun). Trong hệ đo lường quốc tế: N là ký hiệu của newton. n được dùng cho tiền… |
P là ký hiệu để ghi quân Quân (Pawn). Theo mã số xe quốc tế, P được dùng cho Bồ Đào Nha (Portugal). P được gọi là Papa trong bảng chữ cái âm học NATO… |