Kết quả tìm kiếm KwaZulu Natal Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "KwaZulu+Natal", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 1994, lãnh thổ mà nay là tỉnh KwaZulu-Natal vốn là tỉnh Natal và bantustan (khu cách li chủng tộc) của người Zulu. Vào những năm 1830, khu vực phía… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Zulu) xứ. Họ chậm chạp tiến về phía nam và những đồ sắt sớm nhất tại Tỉnh KwaZulu-Natal ngày nay được cho là có niên đại từ khoảng năm 1050. Nhóm tiến xa nhất… |
Faith Mackay (nhũ danh Mlotshwa, sinh ngày 16 tháng 1 năm 1982 tại KwaMashu, KwaZulu-Natal, Nam Phi) là một tác giả, nhạc sĩ, diễn giả, nhà hoạt động xã hội… |
đồng, hoạt động tại một số khu định cư không chính thức của Gauteng và KwaZulu Natal. Cô là thành viên Ủy ban Công tác Quốc gia của Mặt trận Thống nhất,… |
the official languages of South Africa including Zulu PanAfrican L10n wiki page on Zulu KwaZulu-Natal Literary Map Lưu trữ 2005-10-27 tại Wayback Machine… |
KwaZulu - Natal, đông nam Nam Phi. Một số lượng nhỏ người Zulu cũng sinh sống ở Zimbabwe, Zambia, Tanzania và Mozambique. Ngôn ngữ của họ, tiếng Zulu… |
trong lớp lông tơ mịn như lụa. Loài này phổ biến ở khu vực Transvaal và KwaZulu-Natal, Nam Phi. Loài này được Carl Peter Thunberg, một nhà tự nhiên học người… |
Vườn quốc gia Hoàng gia Natal là một vườn quốc gia nằm ở tỉnh KwaZulu Natal của Nam Phi và là một phần của Drakensberg thuộc Công viên uKhahlamba-Drakensberg… |
(danh dự) về tâm lý học, và thạc sĩ tâm lý học lâm sàng do Đại học KwaZulu-Natal cấp. Mkhize là thành viên sáng lập và là đại diện ủy thác của Trẻ em… |
The Natal Rocksitter (Durbania limbata) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở grassland in KwaZulu-Natal midlands, đông bắc Orange… |
to bờ biển của phía đông Kenya. It has recently been discovered in the Manguzi và Temble areas của KwaZulu-Natal. ^ Baliochila, Site of Markku Savela… |
1924. Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở Weenen in Natal, now KwaZulu-Natal). ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ… |
một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Nó được tìm thấy ở Transkei to KwaZulu-Natal, Transvaal và Mozambique. Sải cánh dài 40–48 mm đối với con đực và 45–51 mm… |
ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở các khu rừng ven biển từ KwaZulu-Natal tới Mozambique, Kenya và Malawi. Sải cánh dài 45–48 mm đối với con đực… |
perspicua là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở KwaZulu-Natal, Swaziland, Transvaal, Mozambique, từ Zimbabwe đến Kenya, ở miền đông… |
grassland from the East Cape to miền nam Drakensberg foothills và the KwaZulu-Natal midlands. Sải cánh dài 30–36 mm đối với con đực và 22–36 mm đối với… |
nó sang chi Fockea. Loài này phân bố từ tây nam và nam tỉnh Cape tới KwaZulu-Natal. ^ The Plant List (2010). “Fockea edulis”. Truy cập ngày 10 tháng 6… |
có ở châu Phi. Ở Nam Phi, nó được tìm thấy ở miền đông Cape coast to KwaZulu-Natal into Swaziland. Nó cũng có mặt ở Mpumalanga và the Limpopo Province… |
Africa Loài này phân bố ởfrom the West Cape to the Orange Free State, KwaZulu-Natal, Gauteng, Mpumalanga, the Limpopo Province and the North West Province… |
The Zulu Blue (Lepidochrysops ignota) là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm xanh. Nó được tìm thấy ở Nam Phi, from the KwaZulu-Natal midlands to Swaziland… |