Kết quả tìm kiếm Khu vực sinh thái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khu+vực+sinh+thái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Một khu vực sinh thái hay vùng địa sinh (tiếng Anh: ecozone) là cách phân chia bề mặt Trái Đất theo địa sinh. Trái Đất phân ra thành các vùng địa sinh dựa… |
Safari là một hoạt động khám phá khu vực sinh thái rộng lớn, thường được dùng để chỉ chuyến thám hiểm của du khách ở châu Phi. Ban đầu, mục đích của những… |
savanna”. Khu vực sinh thái lục địa. Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2010. ^ “Mitchell grass downs”. Khu vực sinh thái lục địa… |
mỗi tên gọi của một khu sinh học (hay một biôm) dùng để chỉ các hệ sinh thái có chung một số đặc điểm cơ bản, ví dụ như "khu sinh học rừng mưa nhiệt đới"… |
leucoplaca là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở khu vực sinh thái Tân Nhiệt đới. Dữ liệu liên quan tới Helius leucoplaca tại Wikispecies… |
nên một "hệ sinh thái". Nhà sinh thái học người Đức Ernst-Detlef Schulze cùng các đồng tác giả đã xác định một hệ sinh thái là một khu vực "đồng nhất về… |
Indomalaya (đổi hướng từ Khu vực sinh thái Đông Dương) Khu vực sinh thái Indomalaya hay khu vực sinh thái Ấn-Mã, trước đây được gọi là khu vực sinh thái Đông Dương. Khu vực sinh thái này trải rộng từ khu vực… |
Achyrolimonia basispina là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở khu vực sinh thái Cổ Bắc Cực. Dữ liệu liên quan tới Achyrolimonia basispina tại Wikispecies… |
Do Thái giáo và Cơ Đốc giáo. Khu vực có lịch sử lâu dài và náo động do là nơi giao thoa về tôn giáo, văn hoá, thương nghiệp và chính trị. Khu vực từng… |
vực sinh thái tự nhiên với việc dành một phần cho du lịch sinh thái, đảm bảo tính nguyên vẹn của môi trường tự nhiên và phần còn lại là khu vực bảo tồn… |
Sa mạc Sahara (thể loại Khu vực sinh thái Cổ Bắc Cực) Cập đã biết chăn nuôi gia súc và xây dựng những ngôi nhà lớn. Sự sinh sống tại các khu định cư cố định, có tổ chức trong xã hội tiền triều đại Ai Cập ở… |
cung cấp cho Trái Đất và 90% những khu vực có sự sống trên hành tinh. Hệ sinh thái biển bao gồm các hệ sinh thái gần bờ, chẳng hạn như ruộng muối, bãi… |
Đài nguyên (thể loại Vùng sinh thái Nearctic) sinh thái. Tại Canada và Nga, nhiều khu vực đài nguyên được bảo vệ thông qua các kế hoạch hành động đa dạng sinh học quốc gia. Lãnh nguyên là khu vực… |
Taiga (thể loại Quần xã sinh vật đất liền) (Nga: тайга́, IPA: [tɐjˈɡa]; bắt nguồn từ một ngôn ngữ Turk) là một khu sinh thái với đặc trưng nổi bật là các rừng cây lá kim. Taiga bao phủ hầu hết… |
Hoang mạc Atacama (thể loại Khu vực sinh thái Neotropic) độ nam, dọc theo bờ Thái Bình Dương. Khu vực này có diện tích rộng lớn, và rất ít khi có mưa. Atacama là một trong những khu vực khô cằn nhất Trái Đất… |
Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan, Ukraina và Nam Tư. Ngoài khu vực châu Âu, nó cũng có ở Cận Đông và khu vực sinh thái Bắc Mỹ. Sải cánh từ 9–11 mm. Cá thể trưởng thành… |
Vừng đất (thể loại Thực vật khu vực sinh thái châu Phi nhiệt đới) 1882 Wilhelm Vatke chuyển nó sang chi Artanema. Loài này có phân bố ở các khu vực nhiệt đới châu Phi, tiểu lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á. Các quốc gia ghi… |
Maniola jurtina là một loài bướm ngày được tìm thấy trong khu vực sinh thái Cổ Bắc giới. Phạm vi của nó bao gồm phía nam của châu Âu 62 N, về phía đông… |
Dendrobium farinatum (thể loại Sơ khai Phân họ Lan biểu sinh) Dendrobium farinatum tại khu vực sinh thái Khánh Hòa, các nhà khoa học đang tiến hành khảo sát đánh giá vùng phân bố và sinh thái của loài lan này trong… |
Khu vực 51 là tên gọi chung của một cơ sở tối mật của Lực lượng Không quân Hoa Kỳ (USAF) nằm trong Khu vực Huấn luyện và Thử nghiệm Nevada. Một biệt đội… |