Kết quả tìm kiếm Khalifah Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Khalifah” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Một caliphate, khalifah, khilafat hay Triều đại khalip (tiếng Ả Rập: خِلافة khilāfah) là một thể chế nhà nước Hồi giáo được lãnh đạo bởi một lãnh tụ tôn… |
Vinícius Crepaldi Kentaro Ishida Higor Pires Tomoki Yoshikawa Yousef Al-Khalifah Abdulrahman Al-Mosabehi Abdulrahman Al-Wadi Mouhammad Hammoud Steve Koukezian… |
Muhain Khalifah (Arabic:محين خليفة) (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hiện tại anh thi… |
Nhà nước Hồi giáo có thể là: Khalifah: Một caliphate, khalifah, khilafat hay Triều đại khalip là một thể chế Hồi giáo được lãnh đạo bởi một lãnh tụ tôn… |
công nhận. Thành phố được người Ả Rập thành lập năm 670. Dưới triều đại Khalifah Muawiyah I trị vì (661-680), đây trở thành trung tâm nghiên cứu Hồi giáo… |
Khalifah Mubarak (Arabic:خليفة مبارك) (sinh ngày 30 tháng 10 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hiện tại anh… |
thứ hai của nhà Umayyad, sau người thứ nhất là Uthman ibn Affan. Trong khalifah đầu tiên và thứ hai của Abu Bakr và Umar (Umar ibn al-Khattab), ông cùng… |
Abdullah Al-Mayouf 2 HV Mohammed Al-Breik 3 HV Kalidou Koulibaly 4 HV Khalifah Al-Dawsari 5 HV Ali Al-Bulaihi 7 TV Salman Al-Faraj 8 TV Rúben Neves 9… |
kế tiếp cai trị hòn đảo là Ai Cập Ptolemaios, La Mã và Đông La Mã, các khalifah của người Ả Rập, vương triều Lusignan gốc Pháp và Cộng hòa Venezia, sau… |
Iberia vẫn nằm dưới quyền các tiểu vương Hồi giáo, ban đầu thuộc Khalifah Córdoba (khalifah là một đế quốc Hồi giáo), về sau tan rã (năm 1301) thành một loạt… |
Ai Cập. Đặc biệt, nhiều truyện ban đầu là truyện dân gian từ thời đại Khalifah, trong khi đó một số truyện khác, đặc biệt là truyện nền, phần lớn có thể… |
Luân Đôn: Taylor & Francis. tr. 143. ISBN 978-0-415-05932-9. ^ Alhajri, Khalifah Rashed. A Scenographer's Perspective on Arabic Theatre and Arab-Muslim… |
để củng cố thêm cho đặc trưng và học thuyết tôn giáo riêng của họ.Bốn khalifah đầu tiên được các tín đồ theo nhánh Sunni gọi là Rāshidun, gồm có (1) Abu… |
khiến tiếng Ả Rập trở thành ngôn ngữ chính thức khi trở thành một phần của Khalifah. Ngôn ngữ này có gốc từ tiếng Ba Tư cổ, ngôn ngữ của Đế quốc Xsaca và là… |
bởi một tầng lớp quý tộc thế tục muốn tìm tự do hành động độc lập của Khalifah. Tuy nhiên, đến thời kỳ hậu cổ đại, quan điểm "truyền thống" Asharite của… |
Khalifah Hamdullahi (tiếng Ả Rập: خلافة حمد الله), thường được biết đến với tên gọi Đế quốc Massina, là một nhà nước thánh chiến Fulani vào đầu thế kỷ… |
Trung cổ, khoa học và toán học Hồi giáo phát triển rực rỡ dưới chế độ khalifah thiết lập khắp vùng Trung Đông, kéo dài từ bán đảo Iberia ở phía Tây cho… |
người Assyria và người Copt Áp bức người Yazidis Hành quyết con tin Chém đầu Phá hủy di sản văn hóa Bài liên quan Khalifah Chủ nghĩa Hồi giáo Thần quyền… |
Đại Thực theo cách gọi của người Trung Quốc (大食) là triều đại Hồi giáo (khalifah) thứ ba của người Ả Rập. Nó được cai trị bởi các vị khalip của nhà Abbas… |
thế kỷ thứ VII khi Hồi giáo lan rộng ra ngoài bán đảo Ả Rập với những Khalifah đầu tiên. Đền Imam Husayn ở Karbala được cho là một trong những nhà thờ… |