Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011

Chú ý: Những bản dịch rõ ràng là dịch máy hoặc có chất lượng kém, KHÔNG dùng bản mẫu này, vui lòng đặt } hoặc } để xóa bản dịch kém.

Chiến tranh Iraq hay Chiến dịch Giải phóng Iraq theo cách gọi của Chính phủ Hoa Kỳ là một cuộc chiến tranh diễn ra tại Iraq từ ngày 20 tháng 3 năm 2003 đến ngày 18 tháng 12 năm 2011, giữa một bên là Lực lượng Đa Quốc gia do Hoa Kỳ dẫn đầu với một bên là chính quyền Saddam Hussein (ban đầu) và các lực lượng nổi dậy (về sau).

Chiến tranh Iraq
Một phần của Chiến tranh chống khủng bố
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011
Theo chiều kim đồng hồ, bắt đầu từ ảnh phía trên bên trái: lính liên quân tuần phòng tại Samarra; kéo đổ tượng Saddam Hussein tại Quảng trường Firdos; một người lính quân đội Iraq nạp lại đạn trong một cuộc tấn công; một quả bom nổ tại Nam Baghdad.
Thời gian20 tháng 3 năm 2003 – 18 tháng 12 năm 2011
(8 năm, 8 tháng và 28 ngày)
Địa điểm
Kết quả

Lực lượng Đa Quốc gia do Hoa Kỳ dẫn đầu chiến thắng.

  • Chế độ độc tài Saddam Hussein bị lật đổ.
  • Hoa Kỳ rút quân vào ngày 26 tháng 12 năm 2011.
  • Phiên tòa xét xử tội ác chống lại loài người của chế độ Saddam Hussein được thành lập.
  • Tiếp tục xung đột giữa các bè phái Iraq.
Tham chiến

Giai đoạn đầu (2003)
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Hoa Kỳ
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Anh Quốc
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Úc
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Ba Lan
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Peshmerga

Hỗ trợ:
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Canada
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Hà Lan

Giai đoạn đầu (2003)
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Ba'athist Iraq

Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Ansar al-Islam

Giai đoạn sau
(2003–11)
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Hoa Kỳ
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Anh Quốc
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Úc
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 România
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Azerbaijan
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Kuwait
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Estonia
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 El Salvador
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Bulgaria
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Moldova
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Albania
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Ukraina
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Đan Mạch
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Cộng hòa Séc
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Hàn Quốc
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Singapore
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Croatia
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Bosna và Hercegovina
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Macedonia
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Latvia
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Ba Lan
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Kazakhstan
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Mông Cổ
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Gruzia
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Tonga
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Nhật Bản
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Armenia
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Slovakia
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Litva
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Ý
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Na Uy
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Hungary
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Hà Lan
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Bồ Đào Nha
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 New Zealand
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Thái Lan
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Philippines
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Honduras
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Cộng hòa Dominica
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Tây Ban Nha
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Nicaragua
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Iceland
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Chính phủ mới của Iraq

Hỗ trợ:
Iran Iran
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Iraqi Kurdistan

  • Peshmerga

Giai đoạn sau (2003–11)
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Trung thành quân Ba'ath
Hỗ trợ:
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Syria


Quân phiến loạn dòng Sunni

Hỗ trợ:
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Syria


Quân phiến loạn dòng Shia

  • Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Quân Mahdi
  • Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Special Groups
  • Asa'ib Ahl al-Haq

Hỗ trợ:
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Iran

Chỉ huy và lãnh đạo

Iraq Jalal Talabani
Iraq Ibrahim al-Jaafari
Iraq Nouri al-Maliki
Kurdistan thuộc Iraq Massoud Barzani
Kurdistan thuộc Iraq Masrour Barzani
Iraq Abdul Sattar Abu Risha (KIA)
Iraq Ahmad Abu Risha
Hoa Kỳ Barack Obama
Hoa Kỳ George W. Bush
Hoa Kỳ Ray Odierno
Hoa Kỳ David Petraeus
Hoa Kỳ George W. Casey, Jr.
Hoa Kỳ Ricardo Sanchez

Hoa Kỳ Tommy Franks

Iraq Saddam Hussein
 (POW) ☠
Iraq Qusay Hussein (KIA)
Iraq Uday Hussein (KIA)
IraqTariq Aziz (POW)


Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Izzat Ibrahim ad-Douri
Abu Omar al-Baghdadi (KIA)
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Abu Musab al-Zarqawi (KIA)
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Abu Ayyub al-Masri (KIA)
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Muqtada al-Sadr
Chiến Tranh Iraq: Chiến tranh tại Cộng hoà Iraq thời kỳ 2003 – 2011 Abu Deraa
Ishmael Jubouri
Abu Abdullah al-Shafi'i (POW)


Lực lượng

Lực lượng Iraq
650,000 (Quân đội: 273,000, Cảnh sát: 227,000, FPS: 150,000)
USF-I|Lực lượng Hoa Kỳ
50,000 (current)
Peshmerga
50,000 invasion
~375,000 current
Lực lượng Đa quốc gia - Iraq (2003-2004)
~300,000
Liên quân (2004-2010)
176,000 at peak

Awakening militias
~103,000 (2008)


Quân đội Thổ Nhĩ Kỳ: ~3,000–10,000

Tổng: ~365,000 (invasion)

Tổng: 1.347.970–1.354.970+ (current)

Quân Iraq: 375,000 (thời Saddam Hussein)


Phiến quân
~70,000 (vào 9/07)
Quân Mahdi
~60,000
al-Qaeda/others
1,300+


PKK: ~4,000–8,000.
Thương vong và tổn thất

Iraqi Security Forces (post-Saddam): 11,900 killed
94 MIA/POW

Total: 375,000+ (invasion)

Total: 135,300–139,300+ (current) Coalition Forces
Killed: 4,735 (4,417 U.S., 179 U.K., 139 other)
Missing or captured (U.S.): 1
Wounded: 31,716 U.S., 315 U.K.
Injured/diseased/other medical:** 47,541 U.S., 3,598 U.K.

Contractors
Killed: 1,323 (U.S. 244)
Missing or captured: 16 (U.S. 5)
Wounded & injured: 10,569

Awakening Councils
Killed:760+


Turkish Armed Forces:
27 killed

Total killed: 18,795

Iraqi combatant dead (invasion period): 13,500–45,000


Insurgents (post-Saddam): ~55,000

Detainees: 8,300 (U.S.-held)
24,200 (Iraqi-held)


PKK: 537 killed (Turkish claim), 9 killed (PKK claim), 230 (official army figures claim)

Documented "unnecessary" violent civilian deaths, Iraq Body Count – tháng 1 năm 2009: 95,158–103,819 Total excess deaths, (Lancet) – tháng 12 năm 2009: 1.366.350*** (highest estimate)

For more information see: Casualties of the Iraq War
*Contractors (U.S. government) perform "highly dangerous duties almost identical to those performed by many U.S. troops."
** "injured, diseased, or other medical" – required medical air transport. U.K. number includes "aeromed evacuations"
***Total deaths include all additional deaths due to increased lawlessness, degraded infrastructure, poorer healthcare, etc.

Lực lượng Đa Quốc gia đã lật đổ được chính quyền của Saddam Hussein. Tuy nhiên, các lực lượng nổi dậy vẫn chưa được trấn áp hoàn toàn, dẫn đến việc mặc dù Tổng thống Hoa Kỳ đã tuyên bố rút hết quân chính quân và kết thúc chiến tranh nhưng vẫn phải để lại gần 50 vạn nhân viên quân sự[cần dẫn nguồn] dưới tư cách cố vấn quân sự cho chính quyền Iraq mới.

Chú thích và tham khảo

  1. ^ Cuộc xung đột này cũng được gọi là Chiến tranh vùng Vịnh thứ 2 để phân biệt nó với Chiến tranh vùng Vịnh năm 1991. Ngày nay, các thuật ngữ này được sử dụng ít hơn "Chiến tranh Iraq" hay "Chiến tranh của Bush năm 2003" (tên thứ hai được sử dụng nhất là bởi các nhà hoạt động chống chiến tranh.
  2. ^ Thuật ngữ "đa quốc gia" trong Lực lượng đa quốc gia ở Iraq đã bị chỉ trích vì nhiều nước chỉ đóng góp vào lực lượng nhỏ, còn 98% của quân đội khi tấn công Iraq là lính của Hoa Kỳ và Vương quốc Anh.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Bản mẫu:Cld5Bản mẫu:ClkWikipedia:Thay thế bản mẫu

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Hồ Chí MinhKinh tế Nhật BảnNguyễn Chí ThanhNgũ hànhLưu Quang VũBộ luật Hồng ĐứcLê Khả PhiêuBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIINgô Xuân LịchViệt MinhTrần Thanh MẫnSơn LaVăn họcTrần PhúVõ Thị Ánh XuânQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamTôn giáo tại Việt NamVườn quốc gia Phong Nha – Kẻ BàngThanh gươm diệt quỷBảy mối tội đầuTrần Thái TôngKung Fu PandaChủ nghĩa tư bảnBruneiSố phứcDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủTrương Mỹ HoaVõ Văn KiệtCúp bóng đá châu ÁLiên XôPhố cổ Hội AnNgườiMặt TrờiDanh sách quốc gia theo diện tíchAnh hùng dân tộc Việt NamDanh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩaDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁChiến dịch Việt BắcBà Rịa – Vũng TàuCleopatra VIINgười Do TháiQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách Tổng thống Hoa KỳThái NguyênPhùng Quang ThanhHoàng Thị Thúy LanMai Hắc ĐếY Phương (nhà văn)Đại học Quốc gia Hà NộiBài Tiến lênTiếng AnhLee Sang-yeobHà NộiThành nhà HồThành phố New YorkNguyễn Thái Sơn (cầu thủ bóng đá)Thiên hàHàn Mặc TửCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênNguyễn Văn Bảy (A)Nhà Tiền LêPhó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamYTôn giáoĐộ MixiTrần Thánh TôngV (ca sĩ)Người ViệtTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamNhà Lê trung hưngDoraemonAi đã đặt tên cho dòng sông?Đen (rapper)UEFA Champions LeagueNghệ AnKim Đồng2022🡆 More