Kết quả tìm kiếm Kars Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Kars” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Kars (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kars, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: قارص, tiếng Armenia: Կարս, còn được viết là Ղարս Ghars) là một thành phố miền đông bắc Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 356 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Phần Lan: 3 triệu; România: 3 triệu; Các nước Baltic khẳng định 5 triệu và Kars đến Thổ Nhĩ Kỳ 400 nghìn người). Theo Viện Hàn lâm Khoa học Nga, Liên Xô… |
là một xã thuộc huyện Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 620 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kars là một tỉnh (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: il) của Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này nằm ở đông bắc quốc gia này. Kars có một phần đường biên giới với các tỉnh Shirak, Aragatsotn… |
là một xã thuộc huyện Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 362 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 807 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 106 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 142 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 396 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 224 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Selim là một huyện thuộc tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 1009 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 25162 người, mật độ 25 người/km². ^ “Districts… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 99 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 549 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 354 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 206 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 311 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 423 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 749 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Kars, tỉnh Kars, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2010 là 969 người. ^ “Cities, towns and villages in Kars”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |