Kết quả tìm kiếm Julius von Sachs Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Julius+von+Sachs", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Julius von Sachs (tiếng Đức: [zaks]; 2 tháng 10 năm 1832 - 29 tháng 5 năm 1897) là một nhà thực vật học người Đức đến từ Breslau, Phổ Silesia. Ông là một… |
Andrew Pritchard Stanislaus von Prowazek Gottlob Ludwig Rabenhorst Eduard Reichenow Muriel Robertson Julius von Sachs William Saville-Kent Asa Arthur… |
bào. Những khám phá đầu tiên về loại bào quan này được cho là của Julius von Sachs (1832–1897), một nhà thực vật học. Vai trò chính của lục lạp là thực… |
dù Julius von Sachs là người thống nhất các mảng sinh lý học thực vật và tập hợp chúng thành một môn học. Tác phẩm Lehrbuch der Botanik của von Sachs được… |
Ralf Rothmann Friedrich Rückert Gerhard Rühm Peter Rühmkorf Hans Sachs Nelly Sachs Alexios Schandermani (sinh 1953) Johannes Scheffler, tên là Angelus… |
đóng góp cho sinh lý thực vật). Ông đã làm việc với Carl Wilhelm von Nägeli và Julius Sachs. Từ năm 1887 trở đi, ông xuất bản cuốn Die Natürlichen Pflanzenfamilien… |
Walter Paul Friedrichs Karl Theophil Fries Carl Julius Fritzsche August Sigmund Frobenius Johann Nepomuk von Fuchs Siegmund Gabriel Friedrich Gaedcke Johann… |
gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2007. ^ Sachs, A. (ngày 2 tháng 5 năm 1974). “Babylonian Observational Astronomy”. Philosophical… |
Tiến hóa (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014. ^ Sachs, Joel L. (tháng 9 năm 2006). “Cooperation within and among species”. Journal… |
p/nf) Rudolf von Ems (khoảng 1200 – khoảng 1253, p) Ferdinand von Saar (1833–1906, f/d/p) Leopold von Sacher-Masoch (1836–1895, f/nf) Hans Sachs (1494–1576… |
Press. ISBN 978-0-19-953873-7. Aristotle (1999). Aristotle's Metaphysics. Sachs, Joe biên dịch. Green Lion Press. “Aristotle and Phyllis”. Art Institute… |
Hoá học 1939), Gerhard Domagk (Nobel Sinh lý học hoặc Y học 1939), Carl von Ossietzky (Nobel Hoà bình 1935) nhận giải thưởng Nobel của mình. Chính phủ… |
1852 – Felix Graf von Bothmer, tướng lĩnh người Đức (m. 1937) 1870 – Adolf Loos, kiến trúc sư người Áo (m. 1933) 1891 – Nelly Sachs, nhà văn người Đức… |
dịch khung có thể dẫn đến các bệnh di truyền nghiêm trọng như bệnh Tay–Sachs. Mặc dù đa số đột biến làm thay đổi trình tự protein là có hại hoặc cả lợi… |
5: Richard Coke, luật gia Mỹ, thống đốc Texas (sinh 1829) 29 tháng 5: Julius Sachs, nhà thực vật học Đức (sinh 1832) 11 tháng 6: Carl Remigius Fresenius… |
nhận được giải thưởng Nobel cả sáu lĩnh vực. Người Do Thái đầu tiên, Adolf von Baeyer, đã được trao giải Nobel Hóa học năm 1905. Người Do Thái gần đây nhất… |
Jules Bache, và Marcus Goldman (của ngân hàng đầu tư mạo hiểm Goldman Sachs) minh hoạ cho tầng lớp tài chánh tinh hoa ưu tú này. Cũng như các đối tác… |
Emma Lazarus (thể loại CS1: không rõ lịch Julius–Gregorius) Nha thời trung cổ với sự trợ giúp của các bản dịch tiếng Đức của Michael Sachs và Abraham Geiger, đồng thời viết các bài báo, có ký tên và không dấu, về… |
Seymour Benzer, R. John Ellis, F. Ulrich Hartl, Arthur L. Horwich, George Sachs 2005 Jeffrey M. Friedman, Douglas Coleman, Craig C. Mello, Andrew Z. Fire… |
những người bảo trợ của mình, không chỉ Jens Georg Nielsen mà còn Albert Sachs (sinh năm 1846) và Hans Demant (1827–1897), cả hai đều điều hành nhà máy… |