Kết quả tìm kiếm Indra Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Indra” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Còn khoảng không gian to lớn thì lại thuộc quyền cai quản của thần Indra. Thần Indra ngoài ra còn được xem như là một vị thần chiến tranh. Những người… |
Indra Nooyi (họ Krishnamurthy; sinh ngày 28 tháng 10 năm 1955) là nhà điều hành doanh nghiệp người Mỹ gốc Ấn, giữ chức chủ tịch của PepsiCo, doanh nghiệp… |
xây dựng một ngôi chùa thờ thần Indra gọi là "chùa Indra" ở tỉnh Kampong Chhnang và sau đó đổi tên thành Wat Preah Indra Tep bằng cách xây dựng một bức… |
giống với thần thoại của các vị thần Ấn-Âu như Jupiter, Perkūnas, Perun, Indra, Dyaus và Thor. Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ có sự biến tố cách ngữ pháp… |
Syaiful Indra Cahya (sinh ngày 28 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Arema Cronus ở vị trí hậu vệ. Ngày 1 tháng… |
there for the existence of Indra unless someone has seen him? One stanza in a hymn says, 'One and another say, there is no Indra. Who hath beheld him? Whom… |
Technologies Hitachi Consulting HP Enterprise Services IBM Global Services Indra Sistemas Infosys KPMG NEC NTT DATA Orange Business Services Tata Consultancy… |
thờ các vị thần phương hướng (trừ 2 hướng Đông, Tây): hướng Đông-thần sấm Indra, hướng Đông Nam-thần lửa Agni, hướng Nam-Diêm vương Yama, hướng Tây-thần… |
là vị hôn phối của nam thần nhạc công gandharva và là tỳ nữ hầu hạ cho Indra. Trong khi gandharva tấu nhạc thì apsara múa hát, mua vui cho các thần linh… |
Nguyên Philippines và Papua ở miền đông Indonesia. Ở Miến Điện, Sakka (Indra) được tôn kính như một Nat. Ở Việt Nam, phân nhánh Phật giáo Đại thừa rất… |
Indra Mustafa (sinh ngày 26 tháng 6 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ tại Liga 1 Persib… |
Libnotes indra là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. Dữ liệu liên quan tới Libnotes indra tại Wikispecies ^ Bisby… |
Dicranota (Rhaphidolabis) indra là một loài ruồi trong họ Pediciidae. Chúng phân bố ở vùng Indomalaya. Dữ liệu liên quan tới Dicranota indra tại Wikispecies… |
Tipula indra là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng Indomalaya. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.;… |
Papilio indra là một loài bướm thuộc họ Bướm phượng (Papilionidae). Loài Papilio indra được mô tả năm 1866 bởi Reakirt. Loài bướm Papilio indra sinh sống… |
Psychomyia indra là một loài Trichoptera trong họ Psychomyiidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. Dữ liệu liên quan tới Psychomyia indra tại Wikispecies… |
Protorthodes indra là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Hexatoma indra là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. Dữ liệu liên quan tới Hexatoma indra tại Wikispecies ^ Bisby… |
Indra Kahfi Ardhiyasa (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Bhayangkara Surabaya United ở Indonesia… |
cho những tia sét, đại diện cho thần sấm sét và vua của các vị thần, như Indra trong Ấn Độ giáo Vệ đà, Zeus trong tôn giáo Hy Lạp cổ đại, Jupiter trong… |