Kết quả tìm kiếm Ikebana Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Ikebana” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Ikebana (生 (い)け花 (ばな) (Sinh Hoa), Ikebana? nghĩa: "hoa sống") là nghệ thuật cắm hoa của Nhật Bản, cũng được biết đến dưới cái tên kadō (華道)— "hoa đạo"… |
Kadomatsu in the style of the Edo period A flat topped kadomatsu in Shimane Kadomatsu in Kamakura ^ “History of Ikebana | IKENOBO ORIGIN OF IKEBANA”.… |
thuật truyền thống Nhật Bản bao gồm các ngành nghề thủ công như cắm hoa ikebana, origami, tranh in ukiyo-e, đồ chơi, đồ gỗ sơn mài và gốm sứ; các môn nghệ… |
Nihon kado sansenryu (thể loại Ikebana) (日本家道山川流 Nghĩa: Nhật Bản Gia Đạo Sơn Xuyên Phái) là một trường phái cắm hoa Ikebana mới của Nhật Bản. Ra đời nhằm mang theo ý nghĩa “Con đường đến với hòa… |
(1868); Trà đạo (茶道 Sadō) có ảnh hưởng từ Thần đạo; Nghệ thuật cắm hoa Ikebana (いけばな) có ảnh hưởng từ Thần đạo; Đấu vật Sumō (相撲) được bắt nguồn từ Thần… |
nhac shakuhachi truyền thống của các tăng nhân Thiền tông lang thang) Ikebana (nghệ thuật cắm hoa) Các khu vườn Nhật Bản, vườn thiền và bonsai (những… |
gian Ẩm thực Lễ hội Tôn giáo Phật giáo Tôn giáo mới Thần đạo Nghệ thuật Ikebana Bonsai Làm vườn Gốm sứ Văn học Manga Thơ ca Âm nhạc và nghệ thuật biểu… |
nhiều kĩ năng, bao gồm các nghệ thuật truyền thống như sadō (trà đạo), Ikebana (hoa đạo) và thư pháp. Oiran cũng học chơi đàn hạc, shakuhachi, tsuzumi (trống… |
một người thực hành ikebana nổi tiếng. Bà bắt đầu học ikebana khi còn nhỏ khi sống ở Nhật Bản và đã xuất bản một cuốn sách về ikebana với các tác phẩm của… |
giản mà thanh lịch của Trà đạo, có nguồn gốc sâu xa từ việc nghi thức hóa Ikebana. Cha, theo nghĩa đen, là "trà" và ban, biến âm của từ hana, có nghĩa là… |
Bonsai · Ẩm thực · Lễ hội · Vườn Nhật Bản · Geisha · Trò chơi dân gian · Ikebana · Văn chương · Võ thuật · Âm nhạc · Onsen / Sentō · Trà đạo · Ca kịch Xã… |
Thành viên Hội đồng Hoàng gia Chủ tịch danh dự của Hiệp hội nghệ thuật Ikebana Nhật Bản Chủ tịch danh dự của Hiệp hội bảo vệ động vật Nhật Bản Chủ tịch… |
Hisako đeo huy chương chữ thập đỏ ^ Boletín Oficial del Estado ^ Ikebana quốc tế ^ “Ikebana International”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2008. Truy… |
trống, cũng như những bài hát truyền thống, múa cổ điển Nhật, trà đạo, ikebana (cắm hoa Nhật), văn học và thơ ca. Từ việc quan sát các geisha khác cùng… |
gian Ẩm thực Lễ hội Tôn giáo Phật giáo Tôn giáo mới Thần đạo Nghệ thuật Ikebana Bonsai Làm vườn Gốm sứ Văn học Manga Thơ ca Âm nhạc và nghệ thuật biểu… |
thuật như làm gốm, trà đạo, thư pháp, irezumi (nghệ thuật xăm hình) và ikebana (nghệ thuật cắm hoa) thường lấy tên chuyên nghiệp. Trong nhiều trường hợp… |
Nhật là Ikebana) phát triển từ việc Phật tử Nhật dùng hoa để dâng cúng linh hồn người quá cố. Các nguyên lý và thực hành ban đầu của Ikebana được truyền… |
trau dồi kỹ năng võ thuật và văn chương, cũng như học sadō (trà đạo) và ikebana (cắm hoa). Tại thời điểm này, Gensai đã gặp hai nhân vật sau này sẽ rất… |
khác. Diễn viên múa và tarento Kaba-chan, tarento Gakuseifuku Sakamoto, ikebana master Shougo Kariyazaki, diễn viên hài Ken Maeda và hai nhà phê bình nhạc… |
thống Nhật Bản cùng với thơ haiku, thơ tanka, kịch nō, nghệ thuật cắm hoa ikebana và trà đạo. Shogi đạt đến địa vị này nhờ hệ thống iemoto do triều đình… |