Kết quả tìm kiếm Hồi giáo Sunni Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hồi+giáo+Sunni", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hồi giáo Sunni, còn được gọi là Ahl as-Sunnah wa’l-Jamā‘ah (tiếng Ả Rập: أهل السنة والجماعة) hay ngắn hơn là Ahl as-Sunnah (tiếng Ả Rập: أهل السنة),… |
người Hồi giáo là thuộc một trong hai giáo phái; Sunni (85-90%) hoặc Shia (10-15%). Khoảng 13% người Hồi giáo sống ở Indonesia, quốc gia đa số Hồi giáo lớn… |
Hồi giáo Shia (tiếng Ả Rập: شيعة Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni. "Shia" là tên rút gọn của một… |
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Syria (ISIS) hay Nhà nước Hồi giáo (IS) – là một nhóm chiến binh Jihad, gồm các tay súng Hồi giáo cực đoan dòng Sunni cầm đầu… |
Người Chăm (thể loại Cộng đồng Ấn Độ giáo) ngưỡng Hồi giáo Sunni. Nhóm người Chăm từ Nam Trung Bộ đã sống hòa đồng với người Jawa nói trên và theo Hồi giáo Sunni, và tự xưng là người Hồi giáo dòng… |
sự đồng thuận của cộng đồng (Ijma). Theo quan điểm truyền thống của Hồi giáo Sunni, đàn ông phải che từ rốn đến đầu gối, mặc dù họ khác nhau về việc điều… |
Ả Rập Xê Út (thể loại Quốc gia Hồi giáo) tộc theo các dòng Hồi giáo cai trị. Ngày nay, Phong trào tôn giáo Wahhabi (Wahhabism) theo thiên hướng bảo thủ thuộc phái Hồi giáo Sunni được gọi là "đặc… |
phải cải đạo từ đa số Sunni thành Shia. Các nhánh Sufi truyền thống trong suốt 5 thế kỷ đầu của Hồi giáo đều dựa trên Hồi giáo Sunni. Mặc dù người Sufis… |
Thánh đường Hồi giáo hay giáo đường Hồi giáo, nhà thờ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: masjid مسجد — ˈmæsdʒɪd, số nhiều: masājid, tiếng Ả Rập: مساجد — [mæˈsæːdʒɪd])… |
Hamas (thể loại Hồi giáo) nhất) bùng nổ, Phong trào Hồi giáo Sunni Vũ trang Hamas đã được thành lập với mục tiêu dài hạn là thành lập một nhà nước Hồi giáo của người Palestine trên… |
đạo bắt buộc đối với tất cả những người theo tôn giáo này. Cả hai nhánh quan trọng của Hồi giáo là Sunni và Shia đều đồng thuận về những điều cơ bản của… |
Liban (thể loại Quốc gia thành viên Tổ chức Hợp tác Hồi giáo) nhờ ưu thế đa số của người Cơ Đốc giáo, Thủ tướng là một người Hồi giáo Sunni; Chủ tịch nghị viện là một người Hồi giáo Shi'a. Năm 1945, Liban tham gia… |
Vương quốc Hồi giáo Delhi (tiếng Urdu:دلی سلطنت), hay Vương quốc Hồi giáo e Hind (tiếng Urdu: سلطنتِ هند) / Vương quốc Hồi giáo e Dilli (tiếng Urdu: سلطنتِ… |
nghĩa là giáo phái và Hanafi – tiếng Ả rập حنفي là một trong bốn giáo phái của Hồi giáo Sunni). Trong khi tại các cộng đồng ở miền Đông nam thì giáo phái… |
một người Hồi giáo, Ali ban đầu được liên kết với Quốc gia Hồi giáo (NOI) của Elijah Muhammad . Sau đó, ông từ chối NOI, theo đạo Hồi Sunni.M. Ông đã… |
theo Hồi giáo chính thống, thuộc dòng Sunni, ít bị pha trộn với phong tục, tập quán, tín ngưỡng cũ và thường xuyên liên hệ với thế giới Hồi giáo Campuchia… |
Sự thống trị liên kết tôn giáo mỗi quốc gia đề cập đến sự thống trị giáo phái. Ví dụ, trong trường hợp Yemen, Hồi giáo Sunni được hiển thị là có 53% tổng… |
Sultanlığı, tiếng Ba Tư: سلجوقیان روم, Saljūqiyān-e Rūm), là một quốc gia Hồi giáo Sunni của người Turk Seljuk thời trung cổ ở Anatolia. Hình thành từ sự phân… |
Maldives (thể loại Quốc gia thành viên Tổ chức Hợp tác Hồi giáo) Maldives, Phật giáo được xem là quốc giáo. Đến thế kỷ XII các thương nhân Hồi giáo đã mang đến nước này Hồi giáo Sunni. Maldives cải sang đạo Hồi giữa thế kỷ… |
Nhà thờ Hồi giáo Al Noor (tiếng Ả Rập: مسجد النور, Masjid Al Noor) là một nhà thờ Hồi giáo lớn ở Riccarton, Christchurch, New Zealand. Tòa nhà được quản… |