Kết quả tìm kiếm Họ Hoàng đàn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Họ+Hoàng+đàn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Họ Hoàng đàn hay họ Bách (danh pháp khoa học: Cupressaceae) là một họ thực vật hạt trần phân bổ rộng khắp thế giới. Họ này bao gồm khoảng 27-30 chi (trong… |
Chi Hoàng đàn hay chi Bách (danh pháp khoa học: Cupressus) là một chi thuộc họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Nó được coi là một nhóm đa ngành. Dựa trên các… |
thuộc vào quan điểm phân loại học) trong 11 chi, và là lớn thứ hai sau họ Hoàng đàn (Cupressaceae) về khu vực phân bố địa lý. Chúng là các loại cây thân… |
Hoàng đàn hay còn gọi tùng có ngấn (danh pháp hai phần: Cupressus torulosa) là cây thân gỗ thuộc chi Hoàng đàn. Cây gỗ thường xanh có thể cao tới 40m.… |
Pơ mu (danh pháp khoa học: Fokienia) là một chi trong họ Hoàng đàn (Cupressaceae). là trung gian giữa hai chi Chamaecyparis và Calocedrus, nhưng về mặt… |
kín (danh pháp khoa học: Taiwania cryptomerioides) là loài cây thuộc họ Hoàng đàn. Đây là loài bản địa của Đông Á, sống tại vùng núi miền Trung Đài Loan… |
tiên của đàn nguyệt là đàn nguyễn. Trước khi đàn nguyễn ra đời, theo giả thiết khảo cứu từ những bức bích hoạ trong hang Mạc Cao của tỉnh Đôn Hoàng, Trung… |
hoàng đàn vàng Việt Nam, trắc bách Quản Bạ hoặc cây ché ,(có danh pháp khoa học là Callitropsis vietnamensis) là một loài cây thân gỗ trong họ Hoàng đàn… |
Cunninghamia) là một chi của 1 hoặc 2 loài cây thân gỗ, thường xanh, thuộc họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Chúng có nguồn gốc ở khu vực Trung Quốc, Đài Loan và… |
Chi Bụt mọc (thể loại Họ Hoàng đàn) cây lá kim chịu ngập lụt tốt trong họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Trong phạm vi họ Hoàng đàn, chi Taxodium có quan hệ họ hàng gần gũi nhất với thủy tùng (Glyptostrobus… |
và X là họ của chồng). Rất hiếm người đàn ông ở các nước phương Tây lấy họ của vợ; điều này chủ yếu diễn ra vào thời Trung cổ, khi người đàn ông từ những… |
Đàn Kiện Thứ (tiếng Trung: 檀健次; pinyin: Tán Jiàncì; sinh ngày 05 tháng 10 năm 1990), cũng được biết đến với nghệ danh JC-T, là nam một diễn viên, ca sĩ… |
Voltziales tạo thành ngành Thông. Cây thông Giáng sinh là cây thông được trang hoàng để trưng bày trong dịp lễ Giáng Sinh theo phong tục của người Ki tô giáo… |
Bách Nootka (thể loại Chi Hoàng đàn) nootkatensis hay Chamaecyparis nootkatensis, là một loài bách thuộc họ Hoàng đàn (Cupressaceae) với lịch sử phân loại và đặt tên khoa học đầy sóng gió… |
Callitris là một chi cây thân gỗ ngành Thông thuộc họ Hoàng đàn. Có 15 loài tìm thấy trong chi này, với 13 loài là bản địa ở Úc và 2 loài (C. neocaledonica… |
thứ hạng của mình, Tần Thủy Hoàng được thể hiện ngồi xung quanh lửa trại với những người đàn ông bình thường. Tần Thủy Hoàng chuyển đổi Sở phu nhân từ kẻ… |
Hoàng đàn rủ, các tên gọi khác hoàng đàn liễu, hoàng đàn cành rủ, ngọc am, người Trung Quốc gọi là bách mộc (柏木) (danh pháp hai phần: Cupressus funebris)… |
Hoàng đàn giả hay còn gọi thông chàng, dương tùng, xà lò (danh pháp khoa học: Dacrydium elatum) là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài… |
loài thực vật hạt trần (conifer) rụng lá trong chi Bụt mọc (Taxodium), họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Loài này được L. Rich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810… |
Đàn bầu (chữ Nôm: 彈匏) hay độc huyền cầm (Tiếng Trung: 独弦琴; phồn thể: 獨弦琴; pinyin: dúxiánqín) nghĩa là đàn một dây), là một loại nhạc cụ truyền thống của… |