Kết quả tìm kiếm Hôn nhân Alexander Severus Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hôn+nhân+Alexander+Severus", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Marcus Aurelius Severus Alexander Augustus thường được gọi là Alexander Severus hay Severus Alexander (1 tháng 10 năm 208 - 21 hoặc 22 tháng 3 năm 235)… |
Alexandros Đại đế (đổi hướng từ Alexander Đại Đế) biết đến rộng rãi với cái tên Alexander Đại đế (tiếng Hy Lạp: Μέγας Αλέξανδρος Megas Alexandros, tiếng Latinh: Alexander Magnus), hay còn được một số tài… |
Elagabalus và Alexander Severus. Bassianus chấp nhận lời cầu hôn của Severus vào đầu năm 187, và mùa hè sau, ông và Julia đã kết hôn.Cuộc hôn nhân đã thực sự… |
Julia Maesa (thể loại Triều đại Severus) tỉnh La Mã Syria. Bà ngoại của cả hai Hoàng đế La Mã Elagabalus và Alexander Severus, người đóng một vai trò quan trọng khi đưa Elagabalus lên ngôi ở tuổi… |
Valerians Joannes Zonaras, Compendium of History extract: Zonaras: Alexander Severus to Diocletian: 222–284 Lưu trữ 2008-05-21 tại Wayback Machine Zosimus… |
Elagabalus (thể loại Triều đại Severus) tuổi là Severus Alexander trở thành ứng viên sáng giá cho ngôi vị hoàng đế sau Elagabalus. Vốn dĩ Elagabalus đã đánh mất sự tôn kính của nhân dân và Viện… |
nhiều mặt hàng nông nghiệp và lụa. Trong thế kỷ III, Hoàng đế Septimius Severus mất tại Eboracum (nay là York), đây cũng là nơi Constantinus xưng đế sau… |
Flavius Libius Severus Serpentius hoặc còn gọi là Libius Severus (420-465) là Hoàng đế Tây La Mã trị vì từ ngày 19 tháng 11 năm 461 cho tới ngày 15 tháng… |
(218–222), và Alexander Severus (222–235). Thời đại này mở đường cho những nhà thống trị có nguồn gốc Syria như Elagabalus và Alexander Severus. Sau khi lên… |
Đế quốc La Mã (đề mục Địa lý và nhân khẩu) sự thống nhất và truyền thống của người La Mã Cho đến tận thời của Alexander Severus (trị vì từ năm 222-235), giấy khai sinh và di chúc của công dân La… |
Didius Julianus (thể loại Có dữ liệu nhân vật) Didius Julianus (tiếng Latin: Marcus Didius Severus Julianus Augustus; 30 tháng 1 năm 133 hoặc 2 tháng 2 năm 137 – 1 tháng 6 năm 193), là Hoàng đế La… |
Tự sát (thể loại Nguyên nhân tử vong) Sulpicius Severus, who possibly used Tacitus' lost fragments as a source, reports that is was uncertain whether Nero committed suicide, Sulpicius Severus, Chronica… |
Hitchhiker's Guide to the Galaxy (2005). Rickman nổi tiếng quốc tế nhờ vai diễn Severus Snape trong loạt phim Harry Potter (2001–2011). Trong thời gian này, ông… |
biết đến như là thời đại của Năm Hoàng đế tốt và được theo sau bởi triều Severus ngắn ngủi. Trong Khủng hoảng của thế kỷ thứ 3, các hoàng đế doanh trại… |
Constantinus Đại đế (thể loại Có dữ liệu nhân vật) chiến tranh của Maxentius, con trai ông ta, chống lại Severus và Galerius. Constantinus thành hôn với con gái của Maximian tên là Fausta để kết mối liên… |
Alexandros (Hoàng đế Đông La Mã) (thể loại Có dữ liệu nhân vật) lực của mình. ^ Liệt kê sau Alexander Severus và kẻ cướp ngôi Domitius Alexander. ^ Schmitz, Leonhard (1867). “Alexander”. Trong William Smith (biên tập)… |
Caracalla (thể loại Triều đại Severus) Severus Antoninus Augustus; 4 tháng 4 năm 188 – 8 tháng 4, 217) là Hoàng đế La Mã gốc Berber từ năm 198 đến 217. Là con trai cả của Septimius Severus… |
Người Do Thái (đề mục Nhân khẩu học) generals. First of these was Julius Severus, who was dispatched from Britain, where he was governor, against the Jews. 3 Severus did not venture to attack his… |
tể Voldemort, Bellatrix Lestrange, Severus Snape và Fenrir Greyback. Ngày 12 tháng 10, bốn áp phích mới của các nhân vật được phát hành. Các tấm áp phích… |
Syria (đề mục Nhân quyền) trong các thế kỷ thứ II và thứ III (Công nguyên). Hoàng đế La Mã Alexander Severus, cầm quyền từ năm 222 đến năm 235, là người Syria. Anh/em họ của ông… |