Kết quả tìm kiếm Hispaniola Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Hispaniola” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Hispaniola (tiếng Tây Ban Nha: La Española, tiếng Taíno: Haiti) là đảo lớn thứ 22 trên thế giới, nằm trong nhóm đảo Đại Antilles, Caribbe. Đây là đảo lớn… |
Dominicana, Tiếng Việt: Cộng hòa Đô-mi-ni-ca) là một quốc gia nằm trên đảo Hispaniola thuộc quần đảo Đại Antilles của vùng Caribe. Quốc gia này chiếm giữ năm… |
Haiti- và tiếng Pháp. Cùng với Cộng hòa Dominicana, quốc gia này nằm ở đảo Hispaniola, trong quần đảo Đại Antilles. Ayiti (vùng đất núi cao) đã là tên Taíno… |
biển phía đông bắc Cuba (đổ bộ ngày 28 tháng 10) và vùng bờ biển bắc Hispaniola, ngày 5 tháng 12. Tại đây, chiếc tàu Santa Maria bị mắc cạn buổi sáng… |
Leptopholcus hispaniola là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này có ở Hispaniola. ^ Huber, B. A. (2000) New World pholcid spiders (Araneae: Pholcidae):… |
Gõ kiến Hispaniola (danh pháp hai phần: Melanerpes striatus) là một loài chim gõ kiến. Đây là loài đặc hữu của đảo Hispaniola trong khu vực Caribe. Phần… |
Nicrophorus hispaniola là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Sikes và Peck in 2000. http://collections2.eeb.uconn… |
Liên minh Hispaniola ở đảo Hispaniola kéo dài hai mươi hai năm (từ ngày 9 tháng 2 năm 1822 đến ngày 27 tháng 2 1844). Liên minh này đã kết thúc giai đoạn… |
Pteris hispaniola là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Maxon mô tả khoa học đầu tiên.. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm… |
Araneus hispaniola là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi Araneus. Araneus hispaniola được Elizabeth Bangs Bryant miêu tả năm 1945. ^… |
Đảo Giáng sinh, Chiapas, Trung Mỹ, miền nam Florida, Bahamas, Cuba, Hispaniola, Jamaica, Puerto Rico, và Tiểu Antilles. Nó là một loại cây bụi nhỏ có… |
Macronema hispaniola là một loài Trichoptera hóa thạch trong họ Hydropsychidae.… |
dân quần đảo Leeward, Puerto Rico, Quần đảo Turks và Caicos, hầu hết Hispaniola, mon men đến Cuba. Tiếng Taíno Ciboney về cơ bản không được lưu giữ, nhưng… |
Anthophora hispaniola là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Brooks mô tả khoa học năm 1999. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information… |
thì bề dày trung bình khoảng 4-6m. Dạng túi được tìm thấy ở Jamaica và Hispaniola, cũng như miền nam châu Âu, boxide phân bố ở độ sâu trong các võng này… |
năm 1664, thuộc địa Saint-Domingue (Haiti ngày nay) ở nửa phía tây đảo Hispaniola thuộc đế quốc Tây Ban Nha. Vào thế kỷ 18, Saint-Domingue trở thành thuộc… |
cư đầu tiên của người Tây Ban Nha tại châu Mỹ là La Isabela ở miền Bắc Hispaniola. Đô thị này đã bị bỏ hoang sớm sau đó khi thành lập Santo Domingo de Guzmán… |
Trinidad, Puerto Rico, Saint Thomas, U.S. Virgin Islands, Jamaica, và Hispaniola. Nó là loài ăn thịt, ăn côn trùng, thằn lằn, ếch, chim, chuột, và thậm… |
yếu của hầu hết các hòn đảo như Cuba, Trinidad, Jamaica, Puerto Rico, Hispaniola (Haiti và cộng hòa Dominican), quần đảo Đại Antilles, phía Bắc Antilles… |
Pterophoridae. Loài bướm đêm này được tìm thấy ở Saint Thomas, Brasil, Hispaniola México và Puerto Rico. Con trưởng thành có sải cánh dài 12 mm. Con trưởng… |