Kết quả tìm kiếm Guinée Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Guinée” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Guinée (cũng viết là Guinea theo tiếng Anh, phát âm /ˈɡɪni/, tên chính thức Cộng hòa Guinée tiếng Pháp: République de Guinée, Cộng hòa Ghi-nê)… |
bóng đá quốc gia Guinée (tiếng Pháp: Équipe de Guinée de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Guinée do Liên đoàn bóng đá Guinée quản lý. Trận thi… |
Naby Keïta (thể loại Cầu thủ bóng đá Guinée) người Guinée hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho câu lạc bộ Bundesliga Werder Bremen và là đội trưởng của đội tuyển bóng đá quốc gia Guinée. Keïta… |
Xà cừ (thể loại Thực vật Guinée) Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Bờ Biển Ngà, Gabon, Gambia, Ghana, Guinée, Guinea-Bissau, Mali, Niger, Nigeria, Sénégal, Sierra Leone, Sudan, Togo… |
Djibouti Dominica Guinea Xích Đạo Bắc Macedonia Guadeloupe Gabon Ghana* Guinée Guiné-Bissau Haiti Hy Lạp Cộng hòa Síp* Lào Luxembourg Liban Madagascar… |
Verde). Cộng hòa Ghana (Republic of Ghana). Cộng hòa Guinea (République de Guinée). Cộng hòa Guinea-Bissau (República da Guiné-Bissau). Cộng hòa Indonesia… |
nước nhỏ nhất trên lục địa này. Guiné-Bissau giáp Sénégal về phía bắc, Guinée về phía nam và đông. phía tây là Đại Tây Dương. Là một cựu thuộc địa của… |
Phi Côte d'Ivoire Djibouti Eritrea Eswatini Ethiopia Gabon Gambia Ghana GuinéeGuiné-Bissau Guinea Xích đạo Kenya Lesotho Liberia Libya Madagascar Malawi… |
Li-bê-ri-a) là một quốc gia nằm ở Tây Phi, giáp giới với các nước Sierra Leone, Guinée, và Côte d'Ivoire. Từ nguyên của địa danh "Liberia" là "xứ tự do", biểu… |
Guinée thuộc Pháp (tiếng Pháp: Guinée française) là một xứ bảo hộ của Pháp ở Tây Phi. Xứ này hình thành vào năm 1899 trên cơ sở tách ra từ Sudan thuộc… |
Guinea (định hướng) (đổi hướng từ Guinée (định hướng)) Guinée (tiếng Pháp), phiên âm Ghi-nê, có thể chỉ đến các quốc gia hay lãnh thổ sau đây: Tại châu Phi: Guinée (tiếng Anh: Guinea; tiếng Pháp: Guinée)… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan •… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan •… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan •… |
số lãnh thổ thuộc quyền hành chính của Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi. Guinée 245.857,00 78 79 Anh Quốc 242.495,00 79 80 Gồm Rockall, không bao gồm 3… |
Tây Phi thuộc Pháp (thể loại Lịch sử Guinée) gồm: Mauritanie, Sénégal, Soudan thuộc Pháp (nay là Mali), Guinée thuộc Pháp (nay là Guinée), Côte d'Ivoire, Niger, Thượng Volta (nay là Burkina Faso)… |
Djibouti Dominica Guinea Xích Đạo Bắc Macedonia Guadeloupe Gabon Ghana* Guinée Guiné-Bissau Haiti Hy Lạp Cộng hòa Síp* Lào Luxembourg Liban Madagascar… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan •… |
nghiêng: Ai Cập (1954–1973) Syria (1955–1991) Iraq (1958–1963, 1968–1991) Guinée (1960–1978) Mali (1960–1968) Burma (1962–1988) Cộng hòa Dân chủ Somalia… |
Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée • Guiné-Bissau • Guyana • Indonesia • Iran • Iraq • Jordan • Kuwait • Kazakhstan •… |