Kết quả tìm kiếm Giống Táo Tây Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giống+Táo+Tây", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Táo tây, còn gọi là bôm (phiên âm từ tiếng Pháp: pomme), là một loại quả ăn được từ cây táo tây (Malus domestica). Táo tây được trồng trên khắp thế giới… |
Chi Hải đường (đổi hướng từ Chi Táo tây) Chi Hải đường, còn gọi là chi Táo tây (danh pháp khoa học: Malus), là một chi của khoảng 30-35 loài các loài cây thân gỗ hay cây bụi nhỏ lá sớm rụng trong… |
cây cho danh sách này là "Bất kỳ bộ phận ngọt, ăn được nào của thực vật giống trái cây, ngay cả khi nó không phát triển từ nhụy hoa; cũng được sử dụng… |
Táo tàu hay là đại táo, hồng táo (táo đỏ), toan táo (táo chua) (tiếng Trung Tiếng Trung: 枣, phồn thể: 棗 (táo); 大枣, 红枣, 酸枣), (tiếng Triều Tiên: 대추), tiếng… |
Biểu tượng quả táo (ở đây là quả táo tây hay quả bôm) xuất hiện trong nhiều truyền thống tôn giáo, tín ngưỡng truyền thống, chúng thường được coi là một… |
Roi hoa trắng (đổi hướng từ Mận miền tây) sáng nhẹ. Khi chín có màu sắc giống quả táo ở bên ngoài. Nó không có vị như táo, không có mùi thơm cũng như độ đậm đặc của táo. Hương vị quả roi tương tự… |
được các nhà làm vườn châu Âu cho lai tạo vào thế kỷ 18 để tạo nên giống dâu tây được trồng rộng rãi hiện nay. Loài này được (Weston) Duchesne miêu tả… |
Malus domestica (đổi hướng từ Cây táo tây) Malus domestica (cây Táo tây) là một loài cây rụng lá trong họ Hoa hồng được biết đến vì quả ngọt của nó (quả táo tây). Nó được trồng trên toàn thế giới… |
Golden Delicious (thể loại Táo) một giống táo vàng, một trong 15 giống táo phổ biến nhất ở Hoa Kỳ. Nó không liên quan đến giống táo 'Red Delicious'. Giống cây trồng này là một giống lai… |
Táo (Rhamnaceae). Tại Trung Quốc, nó được gọi là táo chua, táo Ấn Độ hay táo Điền (táo Vân Nam), táo gai Vân Nam. Cây có thể lớn rất nhanh thậm chí trong… |
Táo Phú Sĩ hay Táo Fuji là một giống táo đường (táo đỏ) lai được phát hiện và nhân rộng bởi các chuyên gia cây trồng tại Trạm nghiên cứu Tohoku (農林省園芸試験場東北支場:… |
Á (đề mục Tây Ban Nha) Slovak, Tây Ban Nha, Tiếng Việt và các ngôn ngữ Apache phương Tây. Đôi khi bị nhầm lẫn với à trong tiếng Pháp; ví dụ: "5 pommes á $ 1" (5 quả táo, mỗi quả… |
Người truyền giống (tiếng Anh: The Inseminator) là một bộ phim điện ảnh chính kịch của Việt Nam vào năm 2014 do Bùi Kim Quy làm đạo diễn và biên kịch… |
Malus niedzwetzkyana (đổi hướng từ Táo Niedzwetzky) khi những người khác cho rằng nó chỉ đơn giản là một giống khác của loài táo Malus pumila. Táo Niedzwetzky rất hiếm, thường mọc đơn độc, và môi trường… |
thức nào, New Mexico có luật cho phép sử dụng cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha giống như Louisiana làm vậy đối với tiếng Anh và tiếng Pháp. Các ngoại ngữ… |
chuyện kiểu tóc ở Triều Tiên, cũng giống như hàng loạt những chuyện kỳ quái về Triều Tiên được truyền thông phương Tây đồn thổi, là trái với sự thật. Theo… |
Phân họ Hải đường (đổi hướng từ Phân họ Táo tây) Phân họ Hải đường hay phân họ Táo tây (danh pháp khoa học: Maloideae) là một phân họ lớn trong họ Hoa hồng (Rosaceae) với khoảng 28 chi và xấp xỉ 1.100… |
Táo Laxton's Superb là một giống táo được phát triển ở Anh vào năm 1897. Nó là một giống lai giữa Wyken Pippin và Cam Pippin Cox. Quả táo có màu xanh… |
du kích Hải Dương, đặc biệt là huyện Kim Thành, đánh nhiều trận địa lôi táo bạo, làm giao thông tê liệt hàng tuần lễ. Bộ đội liên khu dùng lực lượng… |
Nghĩa địa Đồng Táo là một nghĩa địa xưa ở khu vực quận Tây Hồ, Hà Nội ngày nay. Nghĩa địa này được cho là rộng khoảng 3 ha và cách Chùa Kim Liên khoảng… |