Kết quả tìm kiếm Giải thưởng lớn Giải Thưởng Âm Nhạc Melon Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+thưởng+lớn+Giải+Thưởng+Âm+Nhạc+Melon", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải thưởng Âm nhạc Melon (tiếng Anh: Melon Music Awards; tiếng Triều Tiên: 멜론 뮤직어워드) là một lễ trao giải âm nhạc lớn được tổ chức hàng năm tại Hàn Quốc… |
Tại lễ trao giải Melon Music Awards năm 2019, BTS trở thành nhóm nhạc đầu tiên nhận được tất cả các giải Daesang tại một lễ trao giải cuối năm với mini… |
âm nhạc Hàn Quốc cùng với Melon Music Awards, Mnet Asian Music Awards và Golden Disk Awards. Nó luôn là giải thưởng diễn ra muộn nhất trong số 4 giải… |
tải xuống "cho" Nhảy "và" Video âm nhạc hay nhất "cho các clip hay nhất của Kara. Nhóm cũng nhận được Giải thưởng lớn quốc tế GCS: "Đề xuất và khởi xướng… |
nhóm nhạc nữ K-pop đề cập đến nhóm nhạc thần tượng toàn nữ của Hàn Quốc, những người chiếm một phần lớn trong ngành công nghiệp K-pop. Các nhóm nhạc nữ… |
Soobin Hoàng Sơn (thể loại Nhà sản xuất thu âm Việt Nam) video âm nhạc chính thức vào ngày 27 tháng 7 với hai phiên bản tiếng Hàn – Việt. Bài hát cũng có mặt trên 7 trang nhạc của Hàn Quốc gồm: Melon, Genie… |
EXO (đổi hướng từ EXO (ban nhạc)) âm nhạc vào năm 2013, EXO thắng giải Bài hát của năm tại Melon Music Awards với ca khúc "Growl", giải Daesang đĩa cứng tại Golden Disc Awards, giải Album… |
BTS (đổi hướng từ BTS (ban nhạc)) đồng sáng tác và sản xuất phần lớn các sản phẩm âm nhạc của họ. Khởi đầu là một nhóm nhạc hip hop, phong cách âm nhạc của nhóm đã dần phát triển để thể… |
phục được các fan yêu nhạc trẻ. Album này cũng mang về cho Lee giải thưởng âm nhạc danh giá nhất, giải Daesangs cùng hơn 7 giải thưởng "Nữ nghệ sĩ của năm"… |
Blackpink (đổi hướng từ Black Pink (nhóm nhạc)) thưởng Âm nhạc Billboard, 13 giải thưởng Âm nhạc Circle Chart, 7 giải Đĩa Vàng, 11 giải MAMA, 5 giải thưởng Âm nhạc Melon, 1 giải thưởng Âm nhạc MTV Châu… |
cụm từ tiếng Anh Korean popular music tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc, là một thể loại âm nhạc bắt nguồn từ Hàn Quốc như một phần của văn… |
giải Cool Star Award Nhạc sĩ nhạc R&B người Mỹ Omarion xuất hiện bất ngờ với tư cách khách mời trên sân khấu cùng với Beast khi nhóm nhận giải thưởng… |
Bang Si-hyuk (thể loại Nhà sản xuất thu âm Hàn Quốc) công của Wings mang về cho ông giải Nhà sản xuất xuất sắc nhất tại Mnet Asian Music Awards và Nhạc sĩ xuất sắc nhất tại Melon Music Awards vào cuối năm. Tháng… |
giải thưởng âm nhạc lớn được tổ chức hằng năm tại Hàn Quốc bởi bảng xếp hạng âm nhạc quốc gia Gaon Chart. Genie Music Awards là một lễ trao giải âm nhạc… |
single chính từ mini album Square Up, cũng chiến thắng giải thưởng Best Dance - Female tại 2018 Melon Music Awards và Song of the Year - June tại Gaon Chart… |
2NE1 (thể loại Bộ ba âm nhạc) giành được nhiều giải thưởng danh giá nhất trong số các nhóm nhạc tham dự lễ trao giải tối hôm đó, bao gồm "Nghệ sĩ của năm", "Video âm nhạc xuất sắc nhất"… |
Ireland, Big Bang đại diện cho khu vực châu Á Thái Bình Dương tham dự giải thưởng âm nhạc MTV Europe Music Awards 2011 và giành chiến thắng ở hạng mục Best… |
IU (ca sĩ) (đề mục Giải thưởng và thành tựu) nhiều giải thưởng, bao gồm "Album nhạc pop xuất sắc nhất" tại Lễ trao giải âm nhạc Hàn Quốc lần thứ 15, "Album của năm" tại Giải thưởng âm nhạc Melon, và… |
GFriend (đổi hướng từ GFriend (nhóm nhạc)) đạt vị trí số 1 trên 5 bảng xếp hạng âm nhạc lớn, bao gồm Melon, Bucks, Soribada, Genie, Naver và video âm nhạc của bài hát đạt 13 triệu lượt xem sau… |
trở thành nhóm nhạc K-pop với album đứng vị trí số 1 nhiều nhất trên bảng xếp hạng này. Nhóm cũng nhận được một số giải thưởng cho âm nhạc, vũ đạo và độ… |