Kết quả tìm kiếm Giun đất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giun+đất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giun đất hay trùn đất là tên thông thường của các thành viên lớn nhất của phân lớp Oligochaeta (thuộc một lớp hoặc phân lớp tùy theo tác giả phân loại)… |
cách phân loại truyền thống chia ngành Giun đốt ra thành Polychaeta (các loài ở biển), Oligochaete (giun đất) và Hirudinea (đỉa). Nghiên cứu phát sinh… |
Chân khớp (cuốn chiếu, rết, côn trùng, nhện, bọ cạp, tôm hùm, tôm); giun đốt (giun đất, đỉa); bọt biển và sứa. Từ "animal" xuất phát từ tiếng Latin animalis… |
Ví dụ: cỏ → thỏ → sói → vi sinh vật phân giải Ví dụ: mùn bã hữu cơ → giun đất → Gà → chó sói → cọp → vi khuẩn. Ví dụ: động vật nguyên sinh → cá nhỏ →… |
Giun đất khổng lồ Kinabalu (tên khoa học: Pheretima darnleiensis) là loài bản địa núi Kinabalu, Borneo và các đảo xung quanh cũng như New Guinea. Trên… |
giữa tháng 8 năm 2021, Trinh đăng tải thông tin nuốt địa long (1 loại giun đất) sống giúp người mắc COVID-19 âm tính trong 5 ngày khi chưa có căn cứ khoa… |
Giun đất khổng lồ Gippsland (tên khoa học Megascolides australis) là một loài giun đất bản địa ở Australia. Những con giun đất khổng lồ dài trung bình… |
chất mà không cần tiêu hóa nó. Do đó, động vật không xương sống ví dụ như giun đất, rệp gỗ và hải sâm chính xác là sinh vật ăn mùn bã chứ không phải sinh… |
Trùn quế hay giun quế, giun đỏ (Perionyx excavatus) là một loài giun đất được sản xuất thương mại. Loài này được bán trên thị trường vì có khả năng tạo… |
riêng khiến con mồi không còn lối thoát. Khi gặp giun đất, chúng sẽ tấn công và trước khi con giun đất này kịp trốn chạy, con sâu đầu búa sẽ dùng toàn… |
Rắn giun thường (danh pháp hai phần: Ramphotyphlops braminus) là một loại bò sát thuộc họ Rắn giun (Typhlopidae). Bề ngoài giống như giun đất trưởng thành… |
trong vòng đời của chúng trong một cấu trúc đất hoặc ở giao diện đất. Những sinh vật này bao gồm giun đất, giun tròn, động vật nguyên sinh, nấm, vi khuẩn… |
bao gồm ốc sên, nghêu, và mực, và ngành Annelida bao gồm các loài giun đốt như giun đất và đĩa. Hai ngành này trong một thời gian dài được xem là có quan… |
những vùng đô thị đến vùng nông thôn, đồng quê. Cò ăn ếch, cá, côn trùng, giun đất nhỏ, một số loài chim nhỏ và động vật có vú. Có nhiều từ ngữ khác nhau… |
Ếch giun (danh pháp hai phần: Ichthyophis glutinosus) là một loài lưỡng cư thuộc Họ Ếch giun (Ichthyophiidae). Chúng sống ở trong đất ẩm, thường chỉ gặp… |
Giun là loài sống dưới đất Giun dẹp Giun tròn Giun đốt Giun còn có thể chỉ các loài giun biển, cũng như các loài thuộc Bộ Không chân của lớp Lưỡng cư.… |
Lumbricus terrestris là một loài giun đất lớn có phạm vi sinh sống trên toàn thế giới (cùng với nhiều loài giun đất khác). Ở vài khu vực mà nó là loài… |
trên mùn bã hữu cơ (ví dụ như một con chim ăn cả châu chấu-ăn thực vật và giun đất-tiêu thụ mùn bã). Vậy nên một hệ thống với tất cả những phức tạp này, thường… |
Sparganophilus (chi duy nhất trong họ Sparganophilidae) là một nhóm giun đất dài, thon, limicolous (sống trong bùn) có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Số lượng loài… |
Driloleirus một chi giun đất trong họ Megascolecidae. Chi chứa 2 loài: Driloleirus americanus – sâu đất khổng lồ Palouse, sâu đất khổng lồ Washington… |