Kết quả tìm kiếm Funk Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Funk” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Funk là một thể loại âm nhạc bắt nguồn từ giữa thập niên 1960 khi những nhạc sĩ người Mỹ gốc Phi sáng tạo ra một hình thực âm nhạc nhịp điệu và khiêu vũ… |
"Uptown Funk" (hay thường được viết cách điệu là "UpTown Funk!") là một bài hát của nhà sản xuất âm nhạc người Anh Mark Ronson hợp tác với nghệ sĩ thu… |
Nhạc blues Texas Nhạc blues bờ Tây Boogaloo Doo wop Funk Deep Funk Disco Post-disco Boogie Go-go P-Funk Grime Motown New jack swing Slow jam Soul Blue-eyed… |
chẳng hạn như Elvis Presley. Những sáng tạo mới gần đây của người Mỹ gồm có funk và hip hop. Những ngôi sao âm nhạc đại chúng của Mỹ như Whitney Houston được… |
Kazimierz Funk (tiếng Ba Lan: [kaˈʑimjɛʂ ˈfuŋk]; Ngày 23 tháng 2 năm 1884 - 19 tháng 11 năm 1967 ), thường được Anh hóa tên là Casimir Funk, là một nhà… |
trong những năm đầu thập kỷ 70. Điệu nhảy này thường được nhảy theo nhạc funk hoặc hiphop đã được mix lại để kéo dài những đoạn break. Tuy còn nhiều tranh… |
hip hop đầu thập niên 1990, thường được kết hợp với các yếu tố của jazz và funk. Thể loại này thường sử dụng các kĩ thuật bóp méo âm thanh như chopped and… |
nhau như R&B, neo soul, pop, electropop, blues, jazz, alternative rock, funk, và ballad. Tường chính thức bắt đầu sự nghiệp âm nhạc của mình vào năm 2013… |
Prince (nhạc sĩ) (thể loại Nhạc sĩ funk người Mỹ gốc Phi) "Minneapolis sound". Âm nhạc của ông mang nhiều thể loại khác nhau, bao gồm funk, rock, R&B, soul, psychedelia và pop. Prince sinh trưởng tại Minneapolis… |
latter that we must seek information about Jesus." Sanders (1993), p. 57. ^ Funk, Robert W.; Seminar, Jesus (1998). Introduction. The acts of Jesus: the search… |
"Da Funk" là một bài hát không lời của bộ đôi nhạc điện tử người Pháp Daft Punk, ban đầu được Soma Quality Recordings phát hành dưới dạng đĩa đơn vào năm… |
nghiệp biên tập (1901–1906). “incest”. The Jewish Encyclopedia. New York: Funk & Wagnalls. ^ a b c d Shulchan 'Aruk, Eben ha-'Ezer, 16, 1 ^ Yebamot 94b… |
International (1963) Encarta (1993; lấy nội dung từ Funk and Wagnalls) Encyclopedia of Life Support Systems Funk and Wagnalls (1912-2001?) New International Encyclopaedia… |
và sự phát triển kinh tế đương thời, chẳng hạn như AOR, soft rock, R&B, funk và boogie. Nó cũng được xem là có mối liên hệ với những công nghệ mới của… |
các hệ thống phân loại mới. Cây phát sinh loài tại đây dựa theo Panero & Funk (2002), cũng được thể hiện trong hệ thống APG. Họ Asteraceae Phân họ Asteroideae… |
(1995) - Anchor Woman Star Command (1996) - Ens. Yukiko Fujisaki Fakin' da Funk (1997) - Kwee-Me The Scorpion King (2002) - Cassandra Cradle 2 the Grave… |
thực hiện điều đó trong 343 ngày; vào ngày 31 tháng 3 năm 2018, "Uptown Funk" trở thành video thứ năm vượt mốc 3 tỷ lượt xem. Vào ngày 11 tháng 10 năm… |
triển ở Anh vào thập niên 1980 và 1990, ảnh hưởng bởi jazz-funk và nhạc điện tử. Nghệ sĩ jazz-funk gồm Roy Ayers và Donald Byrd thường được xem là những người… |
High School (cùng Wiz Khalifa) 2013: 7 Days of Funk (cùng 7 Days of Funk dưới nghệ danh 7 Days of Funk) 2013: Royal Fam (cùng Spanky Danky and Dirty D… |
năm 2012. Vào năm 2014, Mars đã hợp tác cùng với Mark Ronson trong Uptown Funk, đứng đầu nhiều bảng xếp hạng khác nhau, dành tổng cộng mười bốn và mười… |