Kết quả tìm kiếm Frei Otto Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Frei+Otto", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Frei Paul Otto (31 tháng 5 năm 1925 – 9 tháng 3 năm 2015) là một kiến trúc sư và kỹ sư kết cấu người Đức. Ông nổi tiếng về sử dụng cấu trúc nhẹ, trong… |
thiết kế sân vận động Thế vận hội Mùa hè 1972 ở Munich của kiến trúc sư Frei Otto. Sân vận động có sức chứa 13.291 người (9079 chỗ đứng, 4.124 ghế ngồi… |
bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014. ^ “Frei Otto, 2015 Laureate”. Pritzker Architecture Prize. ngày 10 tháng 3 năm 2015… |
Pei New York, New York 1975 Sir Nikolaus Pevsner Luân Đôn, Anh 1974 Frei Otto Warmbronn, Tây Đức 1973 Jean Labatut Princeton, New Jersey 1972 Lewis… |
Behnisch, GMP, Ole Scheeren, J. Mayer H., OM Ungers, Gottfried Böhm và Frei Otto - được trao giải Pritzker. Văn học Đức có thể truy nguyên đến thời kỳ… |
1995/6 Âm nhạc Zubin Mehta György Ligeti Ấn Độ Áo 1996/7 Kiến trúc Frei Otto Aldo van Eyck Đức Hà Lan 1998 Điêu khắc James Turrell Hoa Kỳ 1999 Hội… |
có thể xây dựng các mô hình tham số một cách chủ động từ ý tưởng của mình mà không cần đến sự "gợi ý" của máy tính. Zaha Hadid. Grey Lynn. Frei Otto.… |
9 tháng 3 Camille Muffat, vận động viên bơi lội người Pháp (s. 1989) Frei Otto, kiến trúc sư người Đức (s. 1925) Alexis Vastine, vận động viên quyền… |
1968 Khánh thành 26 tháng 5 năm 1972 Kiến trúc sư Behnisch & Partner Frei Otto Leonhardt, Andrä und Partner Bên thuê sân FC Bayern München (1972–2005)… |
Allen 2002, tr. 102. ^ Weale 2012, tr. 115–116. ^ Longerich 2012, tr. 483. ^ Frei 1993, tr. 128. ^ Weale 2012, tr. 116. ^ Tòa án Quân sự Quốc tế 1950. ^ Baxter… |
Joseph Joachim; bản sonata được biết dưới cái tên F–A–E Sonata (tiếng Đức: Frei aber einsam, tự do nhưng cô độc). Vợ của Schumann, nhà soạn nhạc và nghệ… |
the Germans, and the Burdens of History. New York: Simon & Schuster, 1995. Frei, Norbert. Adenauer's Germany and the Nazi Past: The Politics of Amnesty and… |
the tournament. ^ Barthez will become a free agent after the tournament. ^ Frei will join Borussia Dortmund after the tournament. ^ David Degen will join… |
Fest, Joachim (1974). Hitler. New York: Harcourt. ISBN 978-0-15-602754-0. Frei, Norbert (1987). National Socialist Rule in Germany: The Führer State 1933–1945… |
thủ ghi bàn hàng đầu. Người hiện đang nắm giữ kỷ lục ghi bàn là Alexander Frei là 42 bàn thắng sau 84 lần thi đấu. Thời điểm 26 tháng 3 năm 2024 Xem danh… |
Blackburn Rovers – 2009–10 Emre Belözoğlu – Newcastle United – 2005–08 Kerim Frei – Fulham – 2011–13 Muzzy Izzet – Leicester City, Birmingham City – 1996–2002… |
xã, trên cánh cổng vào Auschwitz I có hiển thị câu khẩu hiệu Arbeit macht frei ("lao động mang đến sự tự do"). Những thắng lợi ban đầu của chiến dịch Barbarossa… |
19 tháng 1: Elis Regina, nữ ca sĩ Brasil (sinh 1945) 22 tháng 1: Eduardo Frei Montalva, chính trị gia Chile (sinh 1911) 24 tháng 1: Hans Schütz, chính… |
đóng, với mục tiêu nhắm đến là các giới chức Cộng sản: Wilhelm Pieck và Otto Grotewohl những người dẫn đầu của phong trào Cộng sản ở Đức. Hai dòng đầu… |
Stadtsäle (sảnh tổ chức các sự kiện công cộng) Hội trường văn hóa thanh niên frei.raum VAZ (trung tâm tổ chức sự kiện) Under & Over (≈ "haywire"; "higgledy-piggledy";… |