Kết quả tìm kiếm Diana Hayden Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Diana+Hayden", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Diana Hayden (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1973) là một người mẫu, diễn viên và là cựu Hoa hậu Thế giới 1997 đến từ Ấn Độ. Diana Hayden sinh ra tại Hyderabad… |
sinh đã cùng nhau thi đua để giành chiếc vương miện. Kết thúc cuộc thi, Diana Hayden từ Ấn Độ đã chiến thắng. Trang chủ của cuộc thi Hoa hậu Thế giới Pageantopolis… |
là Linor Abargil đại diện cho Israel. Cô được Hoa hậu Thế giới 1997 Diana Hayden đến từ Ấn Độ trao lại vương miện. Linor Abargil sau đó đã phát hành bộ… |
năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014. ^ “From Sushmita Sen to Diana Hayden, see how educated your favourite Indian beauty pageant winners are”.… |
Độ Hoa hậu Thế giới 1998 Linor Abargil, Israel Hoa hậu Thế giới 1997 Diana Hayden, Ấn Độ Hoa hậu Thế giới 1995 Jacqueline Aguilera, Venezuela Hoa hậu… |
Aishwarya Rai (Ấn Độ, 1994), Jacqueline Aguilera (Venezuela, 1995) và Diana Hayden (Ấn Độ, 1997). 2 Hoa hậu Thế giới đã đoạt giải Hoa hậu Bãi biển: Rosanna… |
Giải thưởng và thành tích Tiền nhiệm: Diana Hayden Hoa hậu Thế giới 1998 Kế nhiệm: Yukta Mookhey… |
Bohadana Israel Chung kết 1996 Yessica Salazar México Bán kết 1997 Diana Hayden Ấn Độ HOA HẬU THẾ GIỚI 1997 2003 Rosanna Davison Ireland HOA HẬU THẾ… |
Tiền nhiệm: Jacqueline Aguilera Hoa hậu Thế giới 1996 Kế nhiệm: Diana Hayden… |
Linor Abargil Israel Lía Victoria Borrero Panama 1997 Brook Lee Hoa Kỳ Diana Hayden Ấn Độ Consuelo Adler Venezuela 1996 Alicia Machado Venezuela Irene Skliva Hy… |
hiểm Nhân thọ Equitable, thiết kế bởi kiến trúc sư Der Scutt của Swanke Hayden Connell. Hiện nay Trump là chủ sở hữu duy nhất của tòa nhà. Trump Tower… |
Cộng hòa Dominican Julia Kourotchkina - Hoa hậu Thế giới 1992 từ Nga Diana Hayden - Hoa hậu Thế giới 1997 từ Ấn Độ Agbani Darego - Hoa hậu Thế giới 2001… |
Skliva 1997 Hoa Kỳ Sallie Toussaint Nam Phi Jessica Motaung Ấn Độ Diana Hayden Jamaica Michelle Moodie Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Şikel 1998 Chile Daniella… |
England. Revised & updated edition. University of California Press, 1998. Hayden, Ilse. Symbol and Privilege: The Ritual Context of British Royalty. University… |
Annie Thomas Lymaraina D'Souza Swetha Jaishankar Vitika Aggarwal 1997 Diana Hayden Nafisa Joseph Dia Abraham Divya Chauhan 1996 Rani Jeyraj Sandhya Chib… |
hôn nhân thứ hai ngắn hạn với nhà ngoại giao Pháp Hayden Montgomery của Rossi. Khi họ ly hôn, Hayden không nói ông là cô ấy có thai, và Joy tưởng bố cô… |
phim. Ivan Hayden được chọn làm Giám sát hiệu ứng và phải làm việc với rất nhiều nhân viên sản xuất. Trong suốt quá trình tiền sản xuất, Hayden phải đọc… |
Kearns Goodwin Cooper Dodson Ozymandias "Oz" Mayfair-Richards Kate Mara Hayden McClaine Charles S. Dutton Detective Granger Eric Stonestreet Derek… |
tiếng thu hút được lượng lớn người hâm mộ LGBT, chẳng hạn như Judy Garland, Diana Ross, Madonna, Janet Jackson, Cher, và Lady Gaga. Tuy nhiên, thuật ngữ này… |
Shop To. 29 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2016. ^ Hayden, Scott (1 tháng 2 năm 2016). “'Adventure Time' Game Coming Soon to All Major… |