Kết quả tìm kiếm Danh hiệu khác Kính Ngữ Tiếng Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+hiệu+khác+Kính+Ngữ+Tiếng+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Tiếng Nhật có một hệ thống các hậu tố để diễn tả sự tôn kính và sự trang trọng khi gọi tên hoặc ám chỉ đến người khác, chẳng hạn như -san trong Yukino-san… |
Tiếng Hàn có một hệ thống kính ngữ để diễn tả và phản ánh địa vị tôn ti trật tự, thể hiện sự tôn trọng đối với chủ thể, đối tượng và/hoặc người nghe liên… |
vẫn xem tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ biệt lập (Language Isolate). Một số khác lại cho rằng có mối quan hệ gần gũi giữa tiếng Nhật và tiếng Triều Tiên… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật) Hán dùng để viết các ngôn ngữ khác. Từ tiếng Nhật 漢字 kanji bắt nguồn từ từ tiếng Hán 漢字 (âm Hán Việt: Hán tự). Thư tịch tiếng Hán cổ nhất đã biết có sử… |
Tất nhiên, nhật thực một phần (hay pha một phần của các loại nhật thực khác) vẫn có thể quan sát được nếu ta xem Mặt Trời qua một kính lọc tối (nên… |
D (đề mục Biểu thị ngữ âm) D, d (gọi là "dê" hay "đê" tùy thuộc vào ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt hay tiếng nước ngoài) là một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh. Tuỳ thuộc vào… |
Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý… |
Tên gọi Việt Nam (đổi hướng từ Danh sách quốc hiệu trong lịch sử Việt Nam) các thời kỳ, triều đại nhà nước khác nhau với những tên gọi hoặc quốc hiệu khác nhau. Bên cạnh đó, cũng có những danh xưng chính thức hoặc không chính… |
tên, chức danh và kính cẩn ngay cả trong cuộc hội thoại trực tiếp. Việc gọi tên một người nào đó (họ) mà không có bất kỳ danh hiệu hoặc kính ngữ nào được… |
Thiên hoàng (đổi hướng từ Hoàng đế Nhật) Tei?) là tước hiệu của người được tôn là Hoàng đế ở Nhật Bản. Nhiều sách báo ở Việt Nam gọi là Nhật Hoàng (日皇), giới truyền thông Anh ngữ gọi người đứng… |
nhất còn lại của Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu. Cố Luân Hòa Kính Công chúa có tên Mãn là [Nại Nhật Lặc Thổ Hạ Kỳ Dương Quý; 耐日勒吐贺其杨贵], sinh ngày 24 tháng 5… |
trời) nằm ở chính giữa. Trong tiếng Nhật, quốc kỳ được gọi là Nisshōki (日章旗 (Nhật chương kỳ), Nisshōki? nghĩa: Cờ huy hiệu mặt trời), song được biết đến… |
Tên gọi của Sài Gòn (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) việc từ "prey" trong tiếng Khmer bằng cách nào lại thành "sài" trong tiếng Việt, vì hai âm tiết này có vẻ khá khác biệt về mặt ngữ âm và là âm tiết ít… |
nhưng nhiều người Triều Tiên sinh trưởng tại Nhật Bản đã nói tiếng Nhật không khác gì người Nhật Bản cả. Sắc dân này trước kia bị kỳ thị tại nơi làm việc… |
Danh hiệu nhạc đại chúng được phong tặng là những thuật ngữ được sử dụng thường xuyên nhất trên các phương tiện truyền thông hoặc bởi người hâm mộ, để… |
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được… |
Bạch Kính Đình (tiếng Trung: 白敬亭; pinyin: Bai Jingting, sinh ngày 15 tháng 10 năm 1993 tại Hoài Nhu, Bắc Kinh, Trung Quốc) là một nam diễn viên người… |
Chữ Nôm (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên) (𡨸喃), còn được gọi là Quốc âm (國音) hay Quốc ngữ (國語) là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo ra dựa… |