Kết quả tìm kiếm Danh hiệu Miguel Muñoz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+hiệu+Miguel+Muñoz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Miguel Muñoz Mozún (sinh 19 tháng 1 năm 1922 – mất 16 tháng 7 năm 1990 tại Madrid, Tây Ban Nha) là một cầu thủ và huấn luyện viên nổi tiếng người Tây Ban… |
Real Madrid CF (đề mục Danh hiệu chính thức) nguồn từ biệt danh của cầu thủ nổi tiếng nhất đội, Emilio Butragueño. Bốn người còn lại là Manuel Sanchís, Martín Vázquez, Míchel và Miguel Pardeza. Với… |
FC Barcelona (đề mục Danh hiệu) được mệnh danh là "Dream Team". Ông sử dụng kết hợp các cầu thủ Tây Ban Nha như Pep Guardiola, José Mari Bakero, Jon Andoni Goikoetxea, Miguel Angel Nadal… |
tháng 3/2011; tháng 4/2011 Giải thưởng Enzo Bearzot: 2014 Giải thưởng Miguel Muñoz: 2014–15 Huấn luyện viên xuất sắc nhất châu Âu (giải thưởng Alf Ramsey):… |
đến thăm quân đội Cộng hòa ở phía bắc Madrid). Trong chế độ độc tài của Miguel Primo de Rivera và đặc biệt là Francisco Franco, tất cả các ngôn ngữ và… |
Nha và 2 Siêu cúp Tây Ban Nha. Ở đấu trường châu Âu, họ giành được 2 danh hiệu Inter-Cities Fairs Cup (tiền thân của Cúp UEFA), 1 Cúp UEFA, 1 UEFA Cup… |
Đây là Danh sách cầu thủ Real Madrid CF Dưới đây là danh sách các cầu thủ đã vô địch FIFA World Cup với tư cách là các cầu thủ Real Madrid. Günter Netzer… |
Dani Parejo (đề mục Danh hiệu) Daniel Parejo Muñoz (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [daˈnjel ˈdani paˈɾexo]; sinh ngày 16 tháng 4 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây… |
Unai Emery (đề mục Danh hiệu) Super League: 2016–17, 2017–18 UEFA Europa League : 2020–21 Cá nhân Miguel Muñoz Trophy (Segunda División): 2005–06, 2006–07 La Liga Manager of the Month:… |
là Danh sách các Đại kiện tướng Cờ vua. Đại kiện tướng là một danh hiệu được trao tặng cho những kỳ thủ đẳng cấp thế giới bởi FIDE. Trừ danh hiệu Vô địch… |
Tây Ban Nha chỉ vào được tới vòng 2. Cựu huấn luyện viên Real Madrid Miguel Muñoz, người đã dẫn dắt Tây Ban Nha trong năm 1969, trở lại và huấn luyện tuyển… |
Diego Simeone (đề mục Danh hiệu) 2018 Audi Cup: 2017 Huấn luyện viên La Liga của năm: 2013, 2014 Cúp Miguel Muñoz: 2014 ^ “Acta del Partido celebrado el 18 de mayo de 2019, en Valencia”… |
Sevilla FC (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) Sevilla chơi trận thứ 1.000 tại La Liga. Đầu tiên được chỉ đạo bởi Miguel Muñoz và sau đó là Manolo Cardo, đội đã tham dự hai mùa giải liên tiếp của… |
Bồ Đào Nha (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) với hiệu Pedro IV rồi nhường ngôi cho con gái là Maria II. Tuy nhiên, em trai của Pedro là Miguel yêu sách vương vị, đăng cơ vào năm 1828 với hiệu là Miguel… |
lập. Real Madrid là đương kim vô địch của giải đấu, họ đã giành được danh hiệu La Liga lần thứ 31 ở mùa giải trước. Giải đấu bắt đầu từ ngày 30 tháng… |
Kỷ lục và thống kê Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League (đề mục Đồng thời giành các danh hiệu khác) finalists: Marcello Lippi in 1996, 1997, 1998 và 2003 (all with Juventus). Miguel Muñoz in 1960, 1962, 1964 và 1966 (all with Real Madrid). Sir Alex Ferguson… |
Villarreal CF (đề mục Danh hiệu) nhưng vắng bóng vào năm 2012. Ngày 26/05/2021 Villarreal giành được danh hiệu châu Âu đầu tiên của mình sau khi đánh bại Manchester United trong trận… |
egg" question”. Munich Personal RePEc Archive. Munich University Library. Muñoz, Mauro R. (2002). “Philippine Governance and Constitution”. Goodwill Trading… |
Tiếng Nahuatl (đề mục Danh từ) loại này có xuất xứ từ Chalco, bởi Chimalpahin; từ Tlaxcala, bởi Diego Muñoz Camargo; từ Mexico-Tenochtitlan, bởi Fernando Alvarado Tezozomoc; và từ… |
là Maud xứ Savoy. Sancho kế vị cha mình vào năm 1185. Ông đã sử dụng danh hiệu Vua thành Silves từ năm 1189 cho đến khi ông để mất vùng này vào tay của… |