Kết quả tìm kiếm Công nghiệp điện ảnh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Công+nghiệp+điện+ảnh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Điện ảnh Hoa Kỳ ra đời ngay từ cuối thế kỷ 19 và từ đó đã nhanh chóng trở thành một trong những nền điện ảnh hàng đầu thế giới cả về số lượng phim và chất… |
phim điện ảnh. Sự ra đời của "cinématographe" nhanh chóng được công chúng đón nhận nhiệt tình. Ngay lập tức điện ảnh được thương mại hóa và công nghiệp điện… |
jpg Ngành công nghiệp điện ảnh hay công nghiệp phim, tức ngành công nghiệp phim lẻ hay công nghiệp phim chiếu rạp, bao gồm các cơ sở công nghệ và thương… |
nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Nhật Bản, có một lịch sử hơn 100 năm. Nhật Bản là một trong số những nền công nghiệp điện ảnh lớn nhất và lâu… |
của ngành công nghiệp điện ảnh quốc gia. Ý tưởng kết hợp hình ảnh chuyển động với âm thanh ghi âm cũng gần như lâu đời như khái niệm điện ảnh chính nó… |
2019. Truy cập 20 tháng 3, 2019. ^ “Trấn Thành đang quay phim Bố già bản điện ảnh”. Facebook. ngày 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020… |
phim lẻ Hồng Kông) là tên gọi ngành công nghiệp điện ảnh của Đặc khu hành chính Hồng Kông, đây một trong 4 nền điện ảnh Hoa ngữ (bao gồm: Trung Quốc đại… |
Điện ảnh Đức là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đức. Ra đời từ cuối thế kỉ 19, cho đến nay điện ảnh Đức đã có nhiều đóng góp kỹ thuật và nghệ… |
Điện ảnh Việt Nam hay phim điện ảnh Việt Nam (tức phim lẻ Việt Nam) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay. Điện ảnh… |
Điện ảnh bán đảo Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 한국의 영화) là tên gọi ngành công nghiệp điện ảnh của Triều Tiên (tính cho đến trước năm 1945) hoặc hai nước… |
Điện ảnh Trung Quốc hay phim điện ảnh Trung Quốc (tức phim lẻ Trung Quốc) tính cho đến trước năm 1949 là nền văn hóa và công nghiệp điện ảnh nói tiếng… |
Điện ảnh Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Cine de Ecuador) là tên gọi ngành công nghiệp điện ảnh của nước Cộng hòa Ecuador từ thập niên 1920 đến nay. Bộ phim… |
Điện ảnh Ukraina (tiếng Ukraina: Український кінематограф) là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của nước Cộng hòa Ukraina. Dovzhenko Film Studios (Kiev)… |
điện ảnh là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay. Sau hơn 100 năm hình thành và phát triển nhanh chóng, điện ảnh… |
đoạn hai hay còn gọi là Cách mạng công nghiệp lần thứ hai tiếp tục ngay sau đó từ nửa sau thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20. Ảnh hưởng của nó diễn ra ở Tây Âu và… |
Điện ảnh Ba Lan (tiếng Ba Lan: Film Polski) là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của nước Cộng hòa Ba Lan từ 1902 đến nay. Trước Thế chiến II (1902 -… |
Điện ảnh Ý là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Ý. Cùng với điện ảnh Pháp, điện ảnh Ý là một trong những nền điện ảnh lâu đời nhất thế giới và… |
Kiểm duyệt và phân loại phim (đổi hướng từ Hệ thống phân loại phim điện ảnh) Hệ thống kiểm duyệt và phân loại phim điện ảnh có vai trò kiểm duyệt, chỉnh sửa và sắp xếp các phim điện ảnh sao cho phù hợp từng đối tượng khán giả dựa… |
hướng "Phim điện ảnh Đài Loan". Điện ảnh Đài Loan hay phim điện ảnh Đài Loan (tức phim lẻ Đài Loan) là nền nghệ thuật và công nghiệp điện ảnh của Đài Loan… |
Điện ảnh Bulgaria (tiếng Bulgaria: Българско кино) là tên gọi ngành công nghiệp Điện ảnh Bulgaria từ 1915 đến nay. (1958) Lyubimetz 13- Favourite #13 (1962)… |