Kết quả tìm kiếm Cò Cò Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cò+Cò", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cò là tên gọi chung cho một số loài chim thuộc họ Hạc sinh sống tại nhiều khu vực trên thế giới, trong đó có vùng Đồng bằng Bắc Bộ và Tây Nam Bộ của Việt… |
Cò Cò hay lò cò là một trò chơi dân gian, được cho là đã có từ thời La Mã cổ đại, từ thời Trung Cổ, rất thông dụng và có ảnh hoạ trên các giáo đường.… |
Cò quay Nga (Russian roulette, tiếng Nga: русская рулетка, russkaya ruletka) là trò chơi mà người tham gia sử dụng một khẩu súng lục ổ quay với một viên… |
Điệu Cò lả là một trong những làn điệu hát ru dân ca đồng bằng Bắc Bộ, Việt Nam. Điệu cò lả là một giai điệu có nhiều vần, nhưng sự du dương của giai… |
Sân chim ở Việt Nam (đổi hướng từ Vườn cò) Sân chim hay vườn chim, mảng chim, vườn cò, là địa điểm quy tụ thường xuyên các loài chim đến kiếm ăn và sinh sản. Các sách địa dư-chí ngày xưa thường… |
Cò trắng (danh pháp hai phần: Egretta garzetta) là một loài chim thuộc Họ Diệc. Đây là một loài chim màu trắng với mỏ đen mảnh, đôi chân dài màu đen và… |
Cò nhạn hay Cò ốc (danh pháp khoa học: Anastomus oscitans) là một loài chim thuộc Họ Hạc. Cò nhạn thường sống ở các nước trên khu vực Nam Á và Đông Nam… |
Cò mỏ giày (danh pháp hai phần: Balaeniceps rex) là một loài chim thuộc họ Balaenicipitidae. Cò mỏ giày tạo thành họ đơn loài Balaenicipitidae, thường… |
Hình tượng con cò trong văn hóa Việt Nam có ảnh hưởng sâu đậm trong tâm trí của người dân Việt Nam nhất là ở nông thôn. Cò là một trong những động vật… |
Láng Le – Bàu Cò gfgv Láng Le – Bàu Cò là một khu di tích lịch sử tại xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi đây xưa là đồng bưng rộng… |
diễn và nhận được sự ủng hộ đông đảo với loạt album & liveshow đầu tay "Con cò bé bé" dưới định dạng VCD. Kế tiếp những năm sau đó cho đến khi cô 6 tuổi… |
Sùng Thìn Cò (sinh 13 tháng 6 năm 1959) là một tướng lĩnh của Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng, nguyên Phó Tư lệnh Quân khu 2. Ông nguyên là… |
Đàn nhị hoặc Đàn cò là nhạc cụ thuộc bộ dây có cung vĩ, do đàn có 2 dây nên gọi là đàn nhị (tiếng Trung: 二胡; pinyin: èrhú; Hán Việt: nhị hồ), có xuất… |
Cò bợ, còn gọi là cò ma, cò cói (danh pháp hai phần: Ardeola bacchus), là một loài chim ở Đông Á, thuộc họ Diệc. Cò bợ có chiều dài trung bình 47 cm,… |
Cò ruồi hay cò ma (danh pháp hai phần: Bubulcus ibis) là một loài chim thuộc họ Diệc, phân bố ở vùng cận nhiệt đới, nhiệt đới và vùng có nhiệt độ ấm. Đây… |
mới thấy một con cò ốc bay về. Thậm chí nhiều người nghĩ rằng cò ốc đã bị tuyệt chủng rồi. Trước tình trạng nguy cấp này, năm 2007 cò ốc được đưa vào Sách… |
Ardea purpurea Cò ngàng lớn Ardea modesta Cò ngàng nhỏ Egretta intermedia Cò trắng Egretta garzetta Cò Trung Quốc Egretta eulophotes Cò bạch hay diệc đen… |
man các loại cò như cò ghềnh, cò trắng, cò bợ, cò lửa, có diệc, cò ruồi. Hiện nay ở Đảo cò Chi Lăng Nam thường có khoảng 16.000 con cò và 6.000 con vạc… |
Cò quăm là một nhóm các loài chim thuộc phân họ Threskiornithinae, họ Cò quăm (Threskiornithidae). Các loài thuộc phân họ này sống ở vùng ngập nước, rừng… |
Hạc hay cò là tên gọi cho một nhóm chim lội thuộc họ Ciconiidae, họ duy nhất thuộc bộ Ciconiiformes. Các loài thuộc họ này đặc trưng với kích thước lớn… |