Kết quả tìm kiếm Cách gọi Triều Đại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cách+gọi+Triều+Đại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhiều tên gọi được sử dụng để chỉ Triều Tiên. Trong tiếng Triều Tiên, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (tức Triều Tiên hoặc Bắc Triều Tiên) dùng… |
Nhà Nguyễn (đổi hướng từ Triều đại Nguyễn) Nhà Nguyễn (chữ Nôm: 茹阮, Tiếng Trung: 阮朝; Hán-Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam. Nhà Nguyễn được thành lập sau khi… |
Hán-Việt: Triều Tiên vương triều; tiếng Hàn trung đại: 됴ᇢ〯션〮 Dyǒw syéon hoặc 됴ᇢ〯션〯 Dyǒw syěon) hay còn gọi là Triều Tiên Lý Thị (Tiếng Hàn: 조선리씨; Hanja: 朝鮮李氏;… |
có gì có thể rửa sạch, nên được gọi là 「Hàm Hương; 含香」. Hồi Cương vương A Ly Hòa Trác đang tìm cách giao hảo với triều Thanh, do vậy dâng con gái quý giá… |
Triều đại, hoàng triều, hay vương triều, thường là danh từ để gọi chung hai hay nhiều vua chúa của cùng một gia đình nối tiếp nhau trị vì một lãnh thổ… |
Hàn Quốc (theo cách sử dụng tại Đại Hàn Dân Quốc: Tiếng Hàn: 한국; Hanja: 韓國; Romaja: Hanguk), liên Triều (cách gọi mà một số phương tiện truyền thông… |
của nó. Thủy triều tạo ra các dòng chảy có tính dao động gọi là dòng triều hay triều lưu. Thời điểm mà dòng triều ngừng chuyển động được gọi là nước chùng… |
Nhà Thanh (đổi hướng từ Triều đại Thanh) Thanh hay Trung Hoa Đại Thanh quốc, Đại Thanh Đế Quốc, còn được gọi là Mãn Thanh (Tiếng Trung: 满清, tiếng Mông Cổ: Манж Чин Улс), là triều đại phong kiến cuối… |
từ khi triều đại đầu tiên được Hạ Vũ thành lập vào khoảng năm 2070 TCN cho đến khi Phổ Nghi thoái vị vào ngày 12 tháng 2 năm 1912, sau cuộc Cách mạng Tân… |
Trần. Đến thời Nguyễn, thường còn được gọi là xiêm, trang phục được quy định sử dụng trong những buổi lễ, thiết triều, áp dụng đối với vua quan và hoàng tộc… |
Nhà Minh (đổi hướng từ Minh (triều đại)) là Đại Minh, là triều đại cai trị Trung Quốc từ năm 1368 đến năm 1644 sau sự sụp đổ của nhà Nguyên do người Mông Cổ lãnh đạo. Nhà Minh là hoàng triều Trung… |
Nhà Đường (đổi hướng từ Đường (triều đại)) hay Đế quốc Đại Đường là một hoàng triều cai trị Trung Quốc từ năm 618 đến năm 907. Thành lập bởi gia tộc họ Lý, nhà Đường là triều đại kế tục nhà Tùy… |
ngưỡng, địa lý hay mang tên một dân tộc. Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi các quốc gia một cách trang trọng trong các công hàm, công văn mang… |
Nhân dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên hoặc Bắc Hàn) và Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Đại Hàn, Nam Hàn hoặc Nam Triều Tiên)… |
Hàn Quốc (đổi hướng từ Nam Triều Tiên) Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân… |
thế Tân La với tư cách triều đại cai trị Triều Tiên. "Cao Ly" (Goryeo) là nguồn gốc tên tiếng Anh "Korea" của Triều Tiên. Triều đại này tồn tại tới tận… |
Cộng hòa quốc)/ Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwaguk), gọi ngắn là Triều Tiên (조선, MR: Chosŏn), Bắc Triều Tiên (북조선, MR: Puk-chosŏn) hay Bắc Hàn (북한, RR: Buk'han)… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) - cách gọi của Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng Triều Tiên: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên… |
Niên Canh Nghiêu (đề mục Trong văn hóa đại chúng) (双峰), là một đại thần người Hán thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Ông được xem là người có vai trò quan trọng trong suốt hai triều Khang Hi và Ung… |
Quốc kỳ Hàn Quốc (đổi hướng từ Quốc kỳ Nam Triều Tiên) Quốc kỳ Hàn Quốc (tiếng Triều Tiên: 대한민국의 국기) hay còn được gọi là Cờ Thái cực (태극기, Taegeukgi, "Thái cực kỳ") có dạng hình chữ nhật nền trắng, ở giữa có… |