Kết quả tìm kiếm Các viện sĩ hiện nay Viện Hàn Lâm Pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+viện+sĩ+hiện+nay+Viện+Hàn+Lâm+Pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
xưa. Để tìm hiểu về các cơ quan học thuật nghiên cứu thời hiện đại cũng được gọi là "Viện hàn lâm", xem bài Học viện. Hàn lâm viện (翰林院, Hanlin Academy)… |
Viện Hàn lâm Pháp (tiếng Pháp:L'Académie française) là thể chế học thuật tối cao liên quan tới tiếng Pháp. Hàn lâm viện này được thành lập năm 1635 bởi… |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam Academy of Science and Technology, viết tắt là VAST) là cơ quan thuộc Chính phủ, thực hiện… |
sĩ và phụ tá chăm sóc cho người mắc các loại bệnh và mọi chi phí do triều đình đài thọ. Bệnh viện giáo dục y học đầu tiên thành lập tại Hàn lâm viện Gundishapur… |
Ông được phong chức danh Viện sĩ bởi nhiều Viện hàn Lâm lớn trên thế giới như: Viện Hàn lâm Y học Liên Xô (cũ), Viện Hàn lâm Phẫu thuật Pari...[cần dẫn… |
Giải Oscar (đổi hướng từ Giải thưởng Viện Hàn lâm) Viện Hàn lâm (tiếng Anh: Academy Awards), thường được biết đến với tên Giải Oscar (tiếng Anh: Oscars) là giải thưởng điện ảnh hằng năm của Viện Hàn lâm… |
từ "Viện hàn lâm" dẫn đến bài viết này. Để tìm hiểu về cơ quan cùng tên thuộc về nhà nước phong kiến Á Đông thời xưa, xem bài Hàn lâm viện. Học viện và… |
Viện Hàn lâm Khoa học Nga (tiếng Nga: Росси́йская акаде́мия нау́к, tên РАН, tên viết tắt latin: RAN) là viện hàn lâm khoa học quốc gia, cơ quan… |
Hungary. Năm 1845, hội đổi tên thành "Viện hàn lâm Khoa học Hungary" như hiện nay. Tòa nhà trụ sở trung ương của Viện được xây dựng theo phong cách kiến… |
Viện hàn lâm România (tiếng Romania: Academia Română) là một diễn đàn văn hóa của România, bao gồm các lãnh vực khoa học, nghệ thuật và văn học. Viện… |
danh sách các đại học, trường đại học, học viện và trường cao đẳng tại Việt Nam. Đại học, trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo… |
Nhân văn và Giáo dục quốc phòng. Hệ quân sự: Hiện nay, Học viện đào tạo 45 chuyên ngành quân sự thuộc các ngành/lĩnh vực: Điện tử truyền thông; Điện-Điện… |
London trong tháng 6 năm 1989, với 627 viện sĩ hiện diện. Hiện nay Viện hàn lâm châu Âu có trên 2.000 viện sĩ từ 35 nước châu Âu và 8 nước ngoài châu… |
sở đặt ở thành phố Rio de Janeiro. Năm 1921, viện đổi tên thành "Viện hàn lâm Khoa học Brasil" như hiện nay. Ban đầu, Hội chỉ có 3 ban ngành: Toán học,… |
Viện Hàn lâm Anh Quốc (tiếng Anhː The British Academy) là viện hàn lâm quốc gia về khoa học xã hội và nhân văn của nước Anh. Viện được thành lập năm 1902… |
Viện Hàn lâm Khoa học Uzbekistan (tiếng Uzbek: Oʻzbekiston Respublikasi Fanlar akademiyasi, Ўзбекистон Республикаси Фанлар академияси) là tổ chức khoa… |
Viện hàn lâm Khoa học Bulgaria (tiếng Bulgaria: Българска академия на науките, Balgarska akademiya na naukite, viết tắt БАН) là viện hàn lâm quốc gia của… |
Viện Hàn lâm Khoa học Estonia (tiếng Estonia: Eesti Teaduste Akadeemia) được thành lập năm 1938 là viện khoa học của Estonia. Cũng như các viện hàn lâm… |
Viện hàn lâm Khoa học Áo (tiếng Đức: "Österreichische Akademie der Wissenschaften") là một viện hàn lâm quốc gia của Cộng hòa Áo. Theo quy chế, Viện có… |
Lịch sử, Địa lý, Văn học năm 1953 tới nay, Viện đã có lịch sử hình thành và phát triển 70 năm. Hiện nay, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam có 35 cơ quan… |