Kết quả tìm kiếm Contrebasse Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Contrebasse” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Contrebasse, Contrabass, contrabasso, hay đại vĩ cầm, hay gọi tắt là bass, là cây đàn có kích thước lớn nhất trong họ nhạc cụ dây dùng cây vĩ. Chiều cao… |
hoặc cách quãng 8. Contrebasse Contrebasse là khí nhạc có kích thước lớn nhất và âm thanh trầm nhất trong bộ dây. Vai trò của contrebasse chủ yếu làm bè trầm… |
contrebasse. Mẫu vật Octobass trong bộ sưu tập của Bảo tàng âm nhạc ở Paris có kích thước về chiều cao là 3.48m (11 ft 5 in), trong khi Contrebasse có… |
gian và cả nhạc rock. Họ vĩ cầm còn có ba loại khác là: viola, cello và contrebasse Nhạc cụ dây ra đời sớm nhất chủ yếu được chơi bằng cách gẩy vào dây đàn… |
gọi khác của đàn cello ở Việt Nam. Đại hồ cầm, tên gọi khác của đàn contrebasse ở Việt Nam. Đàn hồ, có cấu tạo giống như đàn nhị nhưng kích thước bầu… |
phổ biến là guitar, sitar, rabab, guitar bass, vĩ cầm, viola, cello, contrebasse, banjo, mandolin, bouzouki, đàn hạc, zither, koto, shamisen, đàn tỳ bà… |
gồm các chuyên ngành nhạc cụ phương Tây: Đàn Violin; Đàn Cello; Đàn Contrebasse; Sáo Flute; Kèn Oboe; Kèn Clarinet; Kèn Bassoon; Kèn Trumpet; Kèn Cor;… |
chiếc găng tay da tráng nhựa thông dọc theo các sợi dây của một cây đàn contrebasse và sau đó làm chậm quá trình phát lại. Trong phiên bản Mỹ của Godzilla… |
soprano và alto Bộ đàn dây 2 hạc cầm violon I violon II viola violoncello contrebasse ^ Anderson, J. (1958). The Nutcracker Ballet, New York: Mayflower Books… |
(nhiều nhất có thể tới 16 vĩ cầm I, 14 vĩ cầm II, 12 viola, 10 cello và 8 contrebasse). Toàn bộ tác phẩm được biểu diễn trong khoảng từ 40 đến 45 phút (tùy… |
mặc dù anh cũng dùng đến những nhạc cụ khác như đàn nguyệt Trung Quốc, contrebasse, violin, viola và synthesizer. Một ca khúc mang tên "花心" ("Flowery Heart")… |
gồm các ca nhạc sĩ Anh Linh (guitar), Vân Sơn (trống) và Tuấn Đăng (contrebasse). Họ là nhân viên dân chính và hạ sĩ quan thuộc Tiểu đoàn Văn Nghệ -… |
Tiếng Anh Cello Tiếng Đức Violoncello Tiếng Pháp Violoncelle Tiếng Ý Violoncello Âm vực Bộ dây dàn nhạc giao hưởng Violon – Viola – Cello – Contrebasse… |
(guitar điện, piano hay hammond organ), một cây đàn bass (guitar bass/contrebasse) và một tay trống hoặc chuyên chơi bộ nhạc cụ gõ. Các ban nhạc jazz có… |
Trung cấp chuyên ngành contrebasse. Năm 1965, Cát Vận về công tác Đoàn Văn công Phòng không – Không quân. Ông vừa chơi contrebasse, vừa tham gia sáng tác… |
Tiếng Anh Viola Tiếng Đức Bratsche Tiếng Pháp Violon alto hoặc Alto Tiếng Ý Viola Âm vực Bộ dây dàn nhạc giao hưởng Violon – Viola – Cello – Contrebasse… |
tạo ra sự đối đáp giữa bộ gõ và các nhạc cụ trầm của bộ dây (cello và Contrebasse). Đoạn nối tiếp được tiếp diễn với một canon tiết tấu nhanh mang tính… |
dạy nhạc tại Hà Nội và mời một số giáo sư các bộ môn violon, cello, contrebasse và piano ở Pháp sang giảng dạy. Năm 1929, Nhạc viện Pháp quốc Viễn Đông… |
Đức Tuyết dạy hàm thụ dương cầm. Hai năm sau, ông được Trần Văn Lý dạy contrebasse, dương cầm. Từ năm 1950, ông đã được mời trình diễn tại nhiều phòng trà… |
phát thanh Sài Gòn và đài Quân đội. Đồng thời, ông là nhạc sĩ sử dụng contrebasse cho các ban nhạc Hoàng Trọng, Nghiêm Phú Phi, Văn Phụng, Tiếng Hát Tâm… |