Kết quả tìm kiếm Chữ cái Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+cái", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thường φ, ký hiệu toán học ϕ là chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Nó cũng giống ký tự Ф (ph hay f) trong bảng chữ cái tiếng Nga. Trong kỹ thuật thiết… |
Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó. Mỗi chữ cái trong ngôn ngữ… |
Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái. Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm… |
các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là chữ cái thuộc loại này. Các chữ cái khác được sử dụng kết hợp với các chữ cái thuộc… |
Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX… |
Bảng chữ cái là một tập hợp các chữ cái - những ký hiệu viết cơ bản hoặc tự vị — một trong số chúng thường đại diện cho một hoặc nhiều âm vị trong ngôn… |
bảng chữ cái Latinh; một số chữ cái cổ đã bị bãi bỏ và một số chữ cái do chính Peter thiết kế. Các chữ cái bắt đầu có sự phân biệt giữa chữ hoa và chữ thường… |
Bảng chữ cái Thái (tiếng Thái: อักษรไทย; RTGS: akson thai; [ʔàksɔ̌ːn tʰāj], đọc là ặc-xỏn Thay) hay chữ Thái (Quốc tự Thái) là bảng chữ cái chính thức… |
Bảng chữ cái tiếng Nga là một bảng chữ cái Kirin gồm 33 ký tự, bao gồm 31 chữ cái, và 2 dấu, như sau: Hiện nay, có 6 quy tắc khác nhau để chuyển tự tiếng… |
Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Bảng chữ cái Latinh cơ bản ISO là một phiên bản của bảng chữ cái Latinh và được tạo thành từ hai bộ 26 chữ cái, giống như bảng chữ cái tiếng Anh, được… |
“miên” với chữ 子 “tử”. Người xưa hình dung việc đem ghép chữ này với chữ nọ tạo thành chữ khác giống như là nam nữ giao hợp với nhau, sinh ra con cái, nên họ… |
Bảng chữ cái ngữ âm NATO, đã chính thức ký hiệu là Bảng chữ cái chính tả điện thoại vô tuyến quốc tế, và cũng thường được biết dưới tên gọi là bảng chữ cái… |
Bảng chữ cái Ả Rập (tiếng Ả Rập: أبجدية عربية ’abjadiyyah ‘arabiyyah) là hệ thống chữ viết được sử dụng cho chữ viết của nhiều ngôn ngữ ở châu Á và châu… |
Bảng chữ cái Lào, chữ Lào hay Akson Lao (tiếng Lào: ອັກສອນລາວ; phát âm tiếng Lào: [ʔák.sɔ̌ːn láːw], ắc-xỏn Láo) là bảng chữ cái chính thức được sử dụng… |
là một chữ cái thuộc bảng chữ cái Latinh. Tuỳ thuộc vào số chữ cái đứng trước chữ d trong bảng chữ cái mà thứ tự của chữ d trong bảng chữ cái La-tinh… |
(chữ hoa Π, chữ thường π) là chữ cái thứ 16 của bảng chữ cái Hy Lạp, đại diện cho chữ [p]. Trong hệ thống số Hy Lạp, Pi có giá trị bằng 80. Chữ cái bắt… |
Chữ cái tiếp đầu chữ cái gốc (prefix); Chữ cái gắn trên (superscript); Chữ cái gốc (root); Chữ cái gắn dưới (subscript), có thể có một hoặc hai chữ cái… |
Alpha (đổi hướng từ Alpha (chữ cái)) Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là 1. Nó bắt nguồn từ chữ Aleph của Bảng chữ cái Phoenicia… |
tích cố đô Angkor. Các chữ viết Thái Lan và Lào được chuyển thể từ chữ Sukhothai, một thể chữ thảo của chữ Khmer. Mặc dù bảng chữ cái Khmer có 35 mẫu tự phụ… |