Kết quả tìm kiếm Che khuất (thiên văn học) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Che+khuất+(thiên+văn+học)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong thiên văn học, che khuất thiên thể là hiện tượng thiên thể có đường kính góc lớn hơn che khuất một thiên thể có đường kính góc nhỏ hơn khỏi mắt người… |
Nhật thực (thể loại Thuật ngữ thiên văn học) Trăng che khuất hoàn toàn hay một phần Mặt Trời. Điều này chỉ có thể xảy ra tại thời điểm trăng non khi nhìn từ Trái Đất, lúc Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất… |
Thiên văn học (tiếng Anh: Astronomy; từ tiếng Hy Lạp: ἀστρονομία, chuyển tự astronomía, nghĩa đen là khoa học nghiên cứu quy luật của các vì sao) là một… |
Vùng che khuất (ZOA) là khu vực bầu trời bị che khuất bởi dải ngân hà. Vùng che khuất ban đầu được gọi là Khu vực ít tinh vân trong một bài báo năm 1878… |
Nguyệt thực (thể loại Thuật ngữ thiên văn học) toàn phần xảy ra khi ánh sáng mặt trời trực tiếp bị bóng của Trái Đất che khuất hoàn toàn. Ánh sáng duy nhất nhìn thấy được là khúc xạ qua bóng tối của… |
văn sĩ, và biết mình là con trai của Che vào năm 1989. Chính trí thức thiên tả ở Pháp, kể cả Jean-Paul Sartre và Simone de Beauvoir, đã ngưỡng mộ Che… |
sách thuật ngữ thiên văn học này là một danh sách các định nghĩa của các thuật ngữ và khái niệm có liên quan đến thiên văn học và vũ trụ học, các phân ngành… |
có thống kê. Phân biệt với che khuất thiên văn Thiên thực là khi 1 vật chuyển động vào bóng tối, còn che khuất thiên văn là khi 1 vật có thể không đi… |
Trong thiên văn học hiện đại, thiên thể là các thực thể, các tập hợp hay những cấu trúc đáng kể trong vũ trụ mà sự tồn tại của chúng được khoa học ngày… |
Văn Thiên Tường (tiếng Trung: 文天祥; pinyin: Wén Tiānxiáng, 6 tháng 6, 1236 - 9 tháng 1, 1283) là thừa tướng trung nghĩa lẫm liệt nhà Nam Tống, một thi… |
thiên văn là những ký hiệu hình ảnh trừu tượng được sử dụng để thể hiện các thiên thể, các cấu trúc lý thuyết và các sự kiện quan sát trong thiên văn… |
phát ra từ ngôi sao bị che lại trong thời gian ngắn cách quãng 5 lần trước và sau khi hành tinh che khuất ngôi sao. Các nhà thiên văn đã kết luận rằng phải… |
Sách Khải Huyền (thể loại Văn bản tận thế Kitô giáo) tấm màn che. Vậy Khải Huyền có nghĩa là vén màn cho thấy điều bí mật che khuất bên trong. Bản thân từ Revelation trong tiếng Anh cũng mang nghĩa là lộ… |
Kính thiên văn không gian James Webb (JWST), trước đó gọi là Kính thiên văn không gian thế hệ tiếp theo (NGST), là một kính viễn vọng không gian đã được… |
hội hoặc xung đối. Nhật thực và nguyệt thực cũng như quá cảnh và che khuất của các thiên thể xảy ra vào những thời điểm sóc vọng. Thuật ngữ này thường được… |
các thiên thể bị che khuất trong vùng ánh sáng. Các bước tiến thành công trong lĩnh vực đo giao thoa vô tuyến đã cho phép các nhà thiên văn học thu thập… |
trong vùng bị che khuất (Zone of Avoidance - vùng bầu trời bị các làn bụi trong mặt phẳng Ngân Hà che khuất) cho thấy có thêm nhiều thiên hà trong những… |
khoảng cách đã biết. Các nhà thiên văn O'Keefe và Anderson đã tính được khoảng cách Mặt Trăng băgf cách quan sát bốn sự che khuất tại chín địa điểm vào năm… |
Hệ tọa độ chân trời (đổi hướng từ Độ cao (thiên văn học)) được nhìn thấy, do Trái Đất che khuất chúng khỏi tầm nhìn. Đường tròn lớn phân tách giữa hai bán cầu được gọi là chân trời thiên thể, được định nghĩa là đường… |
Pha Mặt Trăng (thể loại Thuật ngữ thiên văn học) năm, và do đó có khoảng 4 đến 7 lần thiên thực trong năm. Hầu hết chúng chỉ là sự che khuất một phần, và sự che khuất toàn phần hiếm khi xảy ra. Tên các… |