Kết quả tìm kiếm Bộ cá voi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+cá+voi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá voi là tên gọi chung cho nhiều loài động vật dưới nước trong bộ Cá voi (Cetacea). Thuật ngữ cá voi đôi khi ám chỉ mọi loài trong bộ Cá voi, nhưng không… |
thứ bộ Cá voi (danh pháp khoa học: Cetacea) (từ tiếng La tinh cetus, cá voi) là một phân thứ bộ động vật có vú guốc chẵn gồm các loài như cá voi, cá heo… |
Cá voi sát thủ, còn gọi là cá heo đen lớn hay cá hổ kình (danh pháp hai phần: Orcinus orca) là một loài cá heo thuộc phân bộ cá voi có răng, họ hàng là… |
Cá voi 52 hertz là một cá thể cá voi thuộc loài không xác định, tiếng kêu của nó có tần số bất thường là 52 Hz. Tần số này cao hơn nhiều so với những loài… |
Cá voi xanh (Balaenoptera musculus), còn gọi là cá ông là một loài cá voi thuộc về phân bộ Mysticeti (cá voi tấm sừng hàm). Dài 33,5 mét (110 ft) và nặng… |
12). Voi thuộc họ Elephantidae, họ duy nhất còn lại trong bộ Proboscidea thuộc liên bộ Afrotheria. Nhánh họ hàng gần nhất của chúng là bộ Bò biển (cá cúi… |
Các loài cá voi đã tiến hóa từ các động vật có vú sống trên đất liền (có thể nhất có lẽ là từ tổ tiên chung là các dạng động vật ăn thịt có móng guốc,… |
Tiểu bộ Cá voi có răng (danh pháp khoa học: Odontoceti) là một tiểu bộ thuộc phân thứ bộ Cá voi (Cetacea). Tiểu bộ này bao gồm các loài cá nhà táng, cá voi… |
Cá voi vây (Balaenoptera physalus), còn gọi là cá voi lưng xám, là một loài động vật có vú sống ở biển thuộc phân bộ cá voi tấm sừng hàm. Chúng là loài… |
thứ bộ Cá voi. Phân thứ bộ Cá voi bao gồm cá voi, cá heo, cá heo chuột với 88 loài còn sinh tồn, được chia thành các phân bộ gồm Odontoceti (Cá voi có… |
Cá voi tấm sừng (Danh pháp khoa học: Mysticeti) là một trong hai tiểu bộ của cá voi Cetacea (cá voi, cá heo, cá heo chuột). Cá voi tấm sừng được đặc trưng… |
Cá heo là động vật có vú sống ở đại dương và sông nước có quan hệ mật thiết với cá voi. Có gần 40 loài cá heo thuộc 17 chi sinh sống ở các đại dương,… |
Cá voi xám (danh pháp hai phần: Eschrichtius robustus), là một con cá voi tấm sừng hàm hàng năm di chuyển giữa khu vực kiếm thức ăn và sinh sản. Nó đạt… |
Cá voi đầu cong, cá voi Bắc cực, cá voi Greenland hay cá voi Nga (danh pháp hai phần: Balaena mysticetus) là một loài cá voi tấm sừng hàm thuộc họ Balaenidae… |
Cá nhám voi hay cá mập voi (danh pháp hai phần: Rhincodon typus) là một thành viên đặc biệt trong phân lớp Elasmobranchii (cá mập, cá đuối) của lớp Cá… |
trong môi trường nước ở biển, thuộc bộ Cá voi, phân bộ Cá voi có răng và là thành viên duy nhất của chi cùng tên. Cá nhà táng đã từng có tên khoa học là… |
Cá voi minke (/ˈmɪnki/) là một phức hợp loài của cá voi tấm sừng hàm. Hai loài cá voi minke là cá voi minke thông thường (hoặc phía bắc) và cá voi minke… |
Cá voi Eden, tên khoa học Balaenoptera edeni, là một loài động vật có vú trong họ Balaenopteridae, bộ Cetacea. Loài này được Anderson mô tả năm 1879.… |
Tiểu bộ Cá voi cổ (danh pháp khoa học: Archaeoceti) là một nhóm cận ngành chứa các dạng cá voi cổ đã phát sinh ra các dạng cá voi hiện đại (Autoceta).… |
Cá voi mõm khoằm Arnoux, tên khoa học Berardius arnuxii, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea. Loài này được Duvernoy mô tả năm 1851… |